Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì

Đại học Công nghiệp Việt Trì được xây dựng với mục tiêu đào tạo đội ngũ lao động có kỹ năng làm việc tốt, đồng thời phát triển việc nghiên cứu công nghệ, kỹ thuật tại vùng Trung du và miền núi phía Bắc. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Review Edu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường VUI này nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (Viet Tri University of industry – VUI)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
    • Cơ sở 2: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
  • Website: https://vui.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui/  
  • Mã tuyển sinh: VUI
  • Email tuyển sinh: cnvt@vui.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0210 382 9247

Mục tiêu phát triển

Nhà trường tiếp tục nỗ lực trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu, hướng tới mục tiêu phát triển quy mô nhà trường, đưa Đại học Công nghiệp Việt Trì trở thành trường Đại học uy tín, đạt chuẩn chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có đủ khả năng sánh vai cùng các trường đào tạo cùng chuyên ngành trong khu vực Châu Á.

Cơ sở vật chất

Trường có 2 cơ sở đang được vận hành cho tới thời điểm này và các cơ sở đều đảm bảo được cơ sở vật chất đang ở trạng thái tốt. Hệ thống giảng đường của nhà trường bao gồm 102 phòng học lý thuyết, 44 phòng thí nghiệm, 06 xưởng thực hành với đầy đủ máy móc hiện đại, phù hợp với điều kiện sản xuất trên thực tế hiện nay.

Điểm chuẩn của Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) mới nhất
Điểm chuẩn của Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) năm 2023 – 2024

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8.

TT

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm học bạ THPT

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023

1 7340101 Quản trị kinh doanh 18 16
2 7340301 Kế toán 20 17
3 7480201 Công nghệ thông tin 20 18
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 21 18
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 16
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20 18
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 16
8 7440112 Hóa học (Hóa phân tích) 18 16
9 7540101 Công nghệ thực phẩm 18 16
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 18 16
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 15
12 7420201 Công nghệ sinh học 26 15
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 20 17

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) năm 2022 – 2023

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng các ngành 2023

TT

Mã ngành Ngành đào tạo Điểm học bạ THPT

Điểm thi THPT năm 2023

1 7340101 Quản trị kinh doanh 18,0 16,0
2 7340301 Kế toán 20,0 17,0
3 7480201 Công nghệ thông tin 20,0 18,0
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 21,0 18,0
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18,0 16,0
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20,0 18,0
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20,0 16,0
8 7440112 Hóa học (Hóa phân tích) 18,0 16,0
9 7510401 Công nghệ thực phẩm 18,0 16,0
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16,0 15,0
11 7420201 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16,0 15,0
12 7540101 Công nghệ sinh học 18,0 16,0
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 20,0 17,0

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) năm 2021 – 2022

Điểm chuẩn đại học VUI năm 2022 theo phương thức xét kết quả thi THPTQG:và học bạ:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm THPT

Học bạ

7340101 Quản trị kinh doanh D14; D01; C00; A21 15 18
7340301 Kế toán D14; D01; C00; A21 15 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; A21 15 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; A21 15 18
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; A21 15 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; A21 15 18
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; A21 15 18
7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00; A01; D01; A21 15 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D01; A21 15 18
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D01; A21 15 18
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; A21 15 18
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D01; A21 15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D01; A01; K01 15 18

Ngưỡng điểm xét tuyển của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì là bao nhiêu?

Điểm chuẩn của Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) là bao nhiêu

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng đợt xét tuyển.

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 trở về trước hoặc tốt nghiệp THPT trong năm 2024, xét tuyển theo tổng điểm trung bình của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển trong năm học lớp 12 hoặc năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 đạt từ 16.0 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực).

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

  • Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên.

Quy chế cộng điểm ưu tiên Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì như thế nào?

Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm

KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm

KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).

Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm

KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;

Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Kết luận

Mức điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì được đánh giá là không cao, vừa tầm với năng lực của nhiều bạn học sinh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn. 

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *