Điểm chuẩn 2024 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) mới nhất

điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) là một trong những trường đại học hàng đầu được Nhà nước công nhận với tiêu chuẩn giáo dục đại học từ năm 2014. Với sứ mệnh đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực giao thông vận tải, UTT không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất để mang đến cho sinh viên môi trường học tập và nghiên cứu tốt nhất. Vậy mức điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 là bao nhiêu? Có sự thay đổi nào so với các năm trước? Hãy cùng ReviewEdu khám phá thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT)

Điểm chuẩn UTT – ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8/2024.

điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2024

Năm 2023, trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải tuyển sinh 5000 chỉ tiêu theo 4 phương thức xét tuyển: tuyển thẳng, học bạ kết hợp, kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức. Theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn đầu vào năm 2023 của Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) đối với phương thức điểm thi THPT QG dao động trong khoảng từ 16-24,12 điểm tuỳ theo ngành đào tạo. Nhìn chung, mức điểm ở các ngành nằm ở tầm trung, phù hợp với năng lực của nhiều học sinh trên cả nước. Do đó, Trường đã thu hút được đa dạng học sinh nộp hồ sơ và theo học trong năm học này

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT) mới nhất

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải ở các ngành như sau:

TT

Mã xét tuyển Tên chuyên ngành Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ (Theo TTNV)

1 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.12 TTNV<=8
2 GTADCTD2 Thương mại điện tử 24.07 TTNV<=10
3 GTADCQM2 Quản trị Marketing 23.65 TTNV<=4
4 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức 23.60 TTNV<=1
5 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông 23.15 TTNV<=2
6 GTADCTT2 Công nghệ thông tin 23.10 TTNV<=3
7 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tử 23.09 TTNV<=2
8 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp 22.85 TTNV<=1
9 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 22.80 TTNV<=3
10 GTADCDT2 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông  22.70 TTNV<=8
11 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 22.65 TTNV<=1
12 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp 22.55 TTNV<=6
13 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 22.50 TTNV<=2
14 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp 22.15 TTNV<=1
15 GTADCHL2 Hải quan và Logistics 21.95 TTNV<=2
16 GTADCHT2 Hệ thống thông tin 21.90 TTNV<=1
17 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) 21.60 TTNV<=5
18 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng 21.40 TTNV<=7
19 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) 21.30 TTNV<=1
20 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 21.25 TTNV<=6
21 GTADCOG2 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 21.15 TTNV<=6
22 GTADCQX2 Quản lý xây dựng 21.10 TTNV<=4
23 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) 20.85 TTNV<=5
24 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) 16.00  
25 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 16.00  
26 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 16.00  
27 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp 16.00  
28 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất 16.00  
29 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường 16.00  
30 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 16.00  
31 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 16.00  

Hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT) là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT) là bao nhiêu

Cách tính điểm của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT)

Theo những thông tin được Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) công bố, quy chế cộng điểm ưu tiên được phân thành 2 nhóm chính. Nhóm ưu tiên 1 gồm các đối tượng từ 01 đến 04, được cộng thêm 2 điểm, bao gồm công dân Việt Nam thuộc dân tộc thiểu số có nơi thường trú lâu dài tại Khu vực 1 và các công nhân có thành tích xuất sắc trong sản xuất. Nhóm ưu tiên 2 bao gồm các đối tượng từ 05 đến 07, được cộng thêm 1 điểm, bao gồm thanh niên xung phong và các cán bộ trong ngành quân đội.

Để tính điểm xét tuyển, UTT sử dụng thang điểm 30 và áp dụng quy tắc làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển bao gồm tổng điểm tổng kết lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển, điểm ưu tiên (nếu có), và điểm tổng quy đổi theo bảng điểm thang điểm 10 của các điều kiện ưu tiên. Điều này giúp UTT đánh giá công bằng và chính xác năng lực học thuật của từng thí sinh trong quá trình xét tuyển.

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải không quá cao cũng không quá thấp. Phù hợp với năng lực của nhiều học sinh trên cả nước. Hy vọng bài viết này giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

Xem thêm:

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *