Thông tin về các trường tuyển sinh 25 điểm khối A00 tại Đà Nẵng

Thông tin về các trường tuyển sinh 25 điểm khối A00 tại Đà Nẵng

Bạn đang thắc mắc không biết lựa chọn trường nào chất lượng và uy tín với 25 điểm khối A, A00Đà Nẵng? Bài viết sau của ReviewEdu.net sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về khối A, A00 và đề xuất các trường phù hợp với điểm thi của bạn ở Đà Nẵng.

Khối A, A00 là khối gì?

Khối A, A00 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Hóa học. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.

Xem thêm:

Khối A, A00 lấy bao nhiêu điểm? 25 điểm khối A, A00 là cao hay thấp?

Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối A, A00 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.

Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022

Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm

Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm

Môn Hóa học: điểm trung bình là 6.7 điểm

Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Vật lý, Hóa học khối A, A00 là 19.9 điểm thấp hơn 25 điểm.

Bạn đạt được 25 điểm cho 3 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối A, A00 25 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.

Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.

Vậy 25 điểm khối A, A00 nên học trường nào ở Đà Nẵng?

Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Đà Nẵng có điểm chuẩn khối A, A00 dưới 25 điểm.

Năm 2022, Đà Nẵng có “ 8 trường đại học ” xét tuyển khối A, A00 dưới 25 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!

8 trường Đại học xét tuyển khối A, A00 dưới 25 điểm

Ở Đà Nẵng chúng tôi tìm thấy 8 trường Đại học thuộc khối A, A00 dưới 25 điểm, trong đó Reviewedu đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:

TOP 30

118 đánh giá

54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng có 25 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 15 đến 24.45 điểm
(Xem chi tiết 25 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ sinh học7420201A0022.75 Điểm
Công nghệ sinh học chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A0022.8 Điểm
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105A0015 Điểm
Công nghệ chế tạo máy7510202A0022.5 Điểm
Quản lý công nghiệp7510601A0021.5 Điểm
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu7510701A0020.8 Điểm
Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực7520103A0021.5 Điểm
Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không7520103A0021.5 Điểm
Kỹ thuật cơ điện tử7520114A0024.45 Điểm
Kỹ thuật nhiệt7520115A0016.45 Điểm
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A0015 Điểm
Kỹ thuật tàu thủy7520122A0015 Điểm
Kỹ thuật điện7520201A0021.5 Điểm
Kỹ thuật điện tử viễn thông7520207A0023.5 Điểm
Kỹ thuật hóa học7520301A0020.05 Điểm
Kỹ thuật môi trường7520320A0015 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)7580201A0018.1 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)7580201A0016 Điểm
Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh7580201A0015 Điểm
Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng7580201A0015 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202A0015 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0015 Điểm
Kinh tế xây dựng7580301A0019 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A0015 Điểm
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)PFIEVA0022.25 Điểm
TOP 30

74 đánh giá

03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Duy Tân có 36 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 14 đến 22.5 điểm
(Xem chi tiết 36 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Răng Hàm Mặt7720501A0022.5 Điểm
Dược7720201A0021 Điểm
Điều dưỡng7720301A0019 Điểm
Kỹ thuật y sinh7520202A0014 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A0014 Điểm
Kỹ thuật điện7520201A0014 Điểm
Khoa học dữ liệu7480109A0015.5 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405A0014.5 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A0015.5 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121A0014 Điểm
Luật7380101A0014 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0014 Điểm
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202A0015.5 Điểm
Thiết kế thời trang7210404A0014 Điểm
Truyền thông đa phương tiện7320104A0014 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0014 Điểm
Marketing7340115A0014 Điểm
Luật kinh tế7380107A0015 Điểm
Khoa học máy tính7480101A0014 Điểm
Kỹ thuật phần mềm7480103A0014 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A0014 Điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A0014 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101A0018 Điểm
Du lịch7810101A0014 Điểm
Quản trị khách sạn7810201A0014 Điểm
Tài chính Ngân hàng7340201A0014 Điểm
Kế toán7340301A0014 Điểm
Kiểm toán7340302A0014 Điểm
Quản trị nhân lực7340404A0014 Điểm
Quản trị sự kiện7340412A0014.5 Điểm
Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A0015 Điểm
An toàn thông tin7480202A0014 Điểm
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng7510102A0014.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử7510301A0014 Điểm
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A0014 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201A0014 Điểm
TOP 30

187 đánh giá

71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng có 13 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 23 đến 24.75 điểm
(Xem chi tiết 13 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0024.5 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405A0023.75 Điểm
Quản trị khách sạn7810201A0024.75 Điểm
Quản trị nhân lực7340404A0024.75 Điểm
Quản lý nhà nước7310205A0023 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0024.75 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0024 Điểm
Thống kê kinh tế7310107A0023.5 Điểm
Luật7380101A0023.5 Điểm
Kế toán7340301A0023.85 Điểm
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh7340420A0024.6 Điểm
Kiểm toán7340302A0024.25 Điểm
Công nghệ tài chính7340205A0024.25 Điểm
TOP 50

177 đánh giá

Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Kiến trúc Đà Nẵng có 11 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 17 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật xây dựng7580201A0017 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0017 Điểm
Quản lý xây dựng7580302A0017 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử7510301A0017 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0023 Điểm
Kế Toán7340301A0017 Điểm
Tài chính ngân hàng7340201A0017 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0017 Điểm
Quản trị du lịch và lữ hành7810103A0017 Điểm
Quản trị khách sạn7810201A0017 Điểm
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng7510605A0017 Điểm
TOP 50

127 đánh giá

459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng có 9 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 15.35 đến 24.96 điểm
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Sư phạm Toán học7140209A0024.96 Điểm
Sư phạm Tin học7140210A0021.4 Điểm
Sư phạm Vật lý7140211A0024.7 Điểm
Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A0023.5 Điểm
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học7140250A0022.3 Điểm
Hóa học7440112A0017.08 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0021.15 Điểm
Công nghệ thông tin CLC7480201A0021.15 Điểm
Vật lý kỹ thuật7520401A0015.35 Điểm
TOP 100

107 đánh giá

Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn Đà Nẵng có 14 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 22 đến 25 điểm
(Xem chi tiết 14 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108A0023 Điểm
Quản trị kinh doanh (EL)7340101A0023 Điểm
Quản trị kinh doanh (IM)7340101A0022 Điểm
Quản trị kinh doanh (DM)7340101A0023 Điểm
Quản trị kinh doanh (EF)7340101A0022.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật máy tính (B)7480108A0023.09 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0023 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0025 Điểm
Quản trị kinh doanh (ET)7340101A0025 Điểm
Công nghệ thông tin (NS)7480201A0025 Điểm
Công nghệ thông tin (DA)7480201A0025 Điểm
Công nghệ thông tin (DS)7480201A0024.5 Điểm
Công nghệ thông tin (B)7480201A0023.5 Điểm
Công nghệ thông tin (DT)7480201A0023 Điểm
TOP 100

170 đánh giá

48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà Nẵng có 15 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 15 đến 23.79 điểm
(Xem chi tiết 15 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp - chuyên ngành Công nghệ thông tin7140214A0021.7 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0023.79 Điểm
Công nghệ kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp7510103A0015 Điểm
Công nghệ kỹ thuật giao thông - chuyên ngành Xây dựng cầu đường7510104A0015.35 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí chế tạo7510201A0019.7 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A0021.2 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A0022.65 Điểm
Công nghệ kỹ thuật nhiệt - chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh7510206A0018.65 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)7510301A0020.7 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302A0021.3 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A0022.25 Điểm
Công nghệ vật liệu - chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới7510402A0015.45 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A0015.7 Điểm
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)7540102A0016.45 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị7580210A0015.4 Điểm
TOP 200

154 đánh giá

Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Đông Á có 25 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 15 đến 21 điểm
(Xem chi tiết 25 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Tâm lý học7310401A0015 Điểm
Truyền thông đa phương tiện7320104A0015 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0015 Điểm
Marketing7340115A0015 Điểm
Kinh doanh quốc tế7340120A0015 Điểm
Thương mại điện tử7340122A0015 Điểm
Kinh doanh thời trang và dệt may7340123A0015 Điểm
Tài chính Ngân hàng7340201A0015 Điểm
Kế toán7340301A0015 Điểm
Quản trị nhân lực7340404A0015 Điểm
Quản trị văn phòng7340406A0015 Điểm
Luật7380101A0015 Điểm
Luật kinh tế7380107A0015 Điểm
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo7480112A0015 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0015 Điểm
CNKT xây dựng7510103A0015 Điểm
CNKT ô tô7510205A0015 Điểm
CNKT điện điện tử7510301A0015 Điểm
CNKT điều khiển và tự động hoá7510303A0015 Điểm
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A0015 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101A0015 Điểm
Nông nghiệp7620101A0015 Điểm
Dược học7720201A0021 Điểm
Điều dưỡng7720301A0019 Điểm
Dinh dưỡng7716401A0015 Điểm

Bí quyết ôn luyện khối A, A00 đạt điểm cao

Để đạt kết quả như mong muốn trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối A, A00 sau đây nhé!

Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để ôn tập Toán thật hiệu quả, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và luyện đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Ngoài ra, các bạn nên nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.

Để đạt được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần hệ thống lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm vững kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi học lên nâng cao là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những dạng bài tập khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.

Hóa Học là một môn thuộc khối tự nhiên với lượng lớn kiến thức cần ghi nhớ. Để bài thi môn Hóa đạt kết quả tốt, trước tiên cần nắm vững phần lý thuyết trong sách giáo khoa và ứng dụng chúng vào làm bài tập. Các kiến thức trọng tâm thường bám sát ở các chương hóa hữu cơ, vô cơ, hình vẽ thí nghiệm và bài toán đồ thị. Vậy nên học sinh nên luyện đề thi các năm trước, đề thi thử đều đặn để hiểu rõ các dạng bài hơn. Bạn cũng có thể khám phá những tài liệu, video thí nghiệm để hiểu các khái niệm và quy trình hóa học.

  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học

Kết luận

Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết cho bạn khi tìm kiếm “25 điểm khối A, A00 nên chọn trường nào ở Đà Nẵng?”. Hy vọng bài viết trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi lựa chọn ngôi trường để học tập và rèn luyện.

Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *