Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (HUNRE) là một trong những trường Đại học công lập. Vậy nên mức học phí HUNRE có thay đổi theo từng năm, tăng hay giảm là vấn đề được tất cả mọi người quan tâm đến. Hãy cùng Reviewedu tìm hiểu cụ thể hơn về mức học phí của trường này nhé.
Thông tin về Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (HUNRE)
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội ( Tên viết tắt: HUNRE)
- Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn – Quận Bắc Từ Liêm – TP Hà Nội
- Website: https://www.hunre.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/FanpageHunre/
- Mã tuyển sinh: DMT
- Email tuyển sinh: dhtnmt@hunre.edu.vn – dcac@hunre.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 024.38370598 – 0902.130.130
Lịch sử phát triển
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có tiền thân là trường Sơ cấp Khí tượng. Đến năm 1961, trường được nâng lên thành trường Trung cấp Khí tượng. Năm 2001, Trung cấp Khí tượng được đổi thành trường Cao đẳng Khí tượng Thủy văn Hà Nội và hoạt động đến năm 2010. Bắt đầu từ đây, nhà trường có những bước phát triển mạnh mẽ khi được đổi tên thành Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội và sau đó được nâng lên thành Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội trong cùng 1 năm.
Mục tiêu phát triển
HUNRE hướng mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực trẻ có trình độ chuyên môn cao để làm các công việc quản lý trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường nhằm phục vụ cộng đồng, xã hội. Ngoài ra, trường mong muốn trở thành cơ sở đào tạo chất lượng cao, trở thành trường đại học trọng điểm quốc gia trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường theo định hướng ứng dụng.
Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (HUNRE)
Hiện tại mức học phí của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội chưa được công bố. Đội ngũ ReviewEdu sẽ cập nhật trong thời gian sắp tới.
Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội (HUNRE)
Dựa theo mức tăng học phí của các năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 – 2024 trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng tăng từ 30.000 VNĐ đến 40.000 VNĐ cho một tín chỉ đào tạo.
STT |
Ngành |
Học phí |
1 | Kinh tế | 294.700đ/Tín chỉ |
2 | Nhóm ngành khác | 351.900 đ/Tín chỉ |
Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội (HUNRE)
Mức học phí với sinh viên chính quy năm học 2022 – 2023 cụ thể như sau:
- Học phí : 297.000 VNĐ/Tín chỉ đối với nhóm ngành Kinh tế
- Học phí : 354.500 VNĐ/Tín chỉ đối với nhóm ngành khác
Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội (HUNRE)
Năm 2021 – 2022, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường đã đưa ra những mức học phí cụ thể như sau:
Mức học phí học kỳ chính khóa 7
Đối với khóa 7, mức học phí được phân chia như sau:
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( VNĐ/ tín chỉ) |
Học phí ( VNĐ/ năm) |
Quản trị Kinh doanh (Bất động sản) | 263.000 | 4.208.000 |
Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp) | 263.000 | 4.471.000 |
Địa chất môi trường | 314.000 | 4.082.000 |
Địa chất công trình – Địa chất thủy văn | 314.000 | 4.396.000 |
Thủy văn | 314.000 | 5.024.000 |
Khí tượng học | 314.000 | 5.699.000 |
Kỹ thuật môi trường | 314.000 | 5.652.000 |
Quá trình thiết bị và điều khiển | 314.000 | 4.396.000 |
Kỹ thuật địa chính | 314.000 | 5.652.000 |
Trắc địa công trình | 314.000 | 5.338.000 |
Địa tin học | 314.000 | 6.280.000 |
Cấp thoát nước | 314.000 | 3.768.000 |
Công nghệ thông tin | 314.000 | 5.652.000 |
Quản lý đất đai | 314.000 | 8.164.000 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 263.000 | 3.945.000 |
Hệ thống thông tin | 314.000 | 3.140.000 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 314.000 | 5.966.000 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 314.000 | 6.908.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 314.000 | 5.652.000 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 314.000 | 3.768.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 314.000 | 6.280.000 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản | 314.000 | 5.338.000 |
Mức học phí học kỳ chính khóa 8
Mức học phí của khóa 8 nằm trong khoảng 263.000 – 314.000 VNĐ, cụ thể từng ngành như sau:
Ngành đào tạo |
Tín chỉ (VNĐ/ tín chỉ) |
Học phí (VNĐ/ năm) |
Quản trị Kinh doanh | 263.000 | 4.997.000 |
Địa chất học | 314.000 | 5.338.000 |
Thủy văn | 314.000 | 6.594.000 |
Khí tượng học | 314.000 | 6.594.000 |
Kỹ thuật môi trường | 314.000 | 8.792.000 |
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ | 314.000 | 4.396.000 |
Cấp thoát nước | 314.000 | 6.594 .000 |
Công nghệ thông tin | 314.000 | 6.594 .000 |
Quản lý đất đai | 314.000 | 5.024.000 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 263.000 | 4.471.000 |
Hệ thống thông tin | 314.000 | 5.659.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 314.000 | 5.652 .000 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 314.000 | 9.734.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 314.000 | 5.338 .000 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản | 314.000 | 5.652 .000 |
Mức học phí học kỳ chính khóa 9
Nhà trường thông báo mức học phí của khóa 9 như sau:
Ngành đào tạo |
Tín chỉ (VNĐ/ tín chỉ) |
Học phí (VNĐ/ năm) |
Quản trị Kinh doanh (Bất động sản) | 263.000 | 4.208.000 |
Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp) | 263.000 | 4.734.000 |
Địa chất học | 314.000 | 8.478.000 |
Thủy văn | 314.000 | 7.222.000 |
Khí tượng học | 314.000 | 7.222.000 |
Kỹ thuật môi trường | 314.000 | 5.699.000 |
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ | 314.000 | 6.280.000 |
Cấp thoát nước | 314.000 | 6.280.000 |
Công nghệ thông tin | 314.000 | 5.652.000 |
Quản lý đất đai | 314.000 | 7.222.000 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 263.000 | 5.523.000 |
Hệ thống thông tin | 314.000 | 5.652.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 314.000 | 5.652.000 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 314.000 | 5.699.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 314.000 | 6.594.000 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản | 314.000 | 7.222.000 |
Phương thức nộp học phí của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (HUNRE) như thế nào?
Để nộp học phí cho Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội, sinh viên có thể sử dụng hai phương thức thanh toán sau đây:
Thanh toán qua ứng dụng BIDV Smartbanking
- Sinh viên có thể dễ dàng thực hiện thanh toán học phí bằng cách sử dụng ứng dụng BIDV Smartbanking trên điện thoại di động. Đầu tiên, hãy đảm bảo rằng bạn đã tải và cài đặt ứng dụng Smartbanking từ cửa hàng ứng dụng trên điện thoại của mình. Sau đó, đăng nhập vào ứng dụng và chọn tùy chọn thanh toán hóa đơn. Nhập thông tin cần thiết, bao gồm mã viên sinh viên và số tiền học phí, sau đó xác nhận giao dịch để hoàn tất thanh toán.
Nộp tiền mặt tại quầy giao dịch BIDV trên toàn quốc
- Sinh viên cũng có thể nộp học phí bằng cách đến trực tiếp các quầy giao dịch của Ngân hàng BIDV trên toàn quốc. Hãy đảm bảo mang theo mã viên sinh viên và số tiền học phí cần nộp khi đến quầy giao dịch. Nhân viên ngân hàng sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình nộp tiền và cung cấp biên nhận sau khi giao dịch hoàn tất.
Để thuận tiện cho sinh viên, hãy đảm bảo cung cấp mã viên sinh viên khi thực hiện giao dịch ngân hàng để đảm bảo việc nộp học phí được ghi nhận chính xác.
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (HUNRE) quy định sinh viên đóng học phí trễ sẽ như thế nào?
Sau thời hạn đóng học phí mà nhà trường, quy định sinh viên nào chưa nộp học phí, lệ phí sẽ không được tham gia thi kết thúc học phần, bị hạ một bậc điểm rèn luyện trong học kỳ tương ứng.
Quy định về thời hạn đóng học phí của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (HUNRE)
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội quy định thời hạn đóng học phí theo từng khoá học, với mỗi khóa học có thời gian đóng phí riêng. Việc đóng học phí được thực hiện trong khoảng thời gian quy định để đảm bảo quy trình hành chính suôn sẻ và đúng hạn.
Để biết thời hạn đóng học phí của từng khoá học tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, sinh viên nên truy cập vào trang web chính thức của trường hoặc liên hệ với phòng quản lý học phí. Thông tin về thời hạn đóng học phí sẽ được cung cấp rõ ràng và chi tiết, giúp sinh viên có thể thực hiện thanh toán đúng thời gian quy định và tránh trường hợp vi phạm.
Với quy định thời hạn đóng học phí theo từng khoá học, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội mong muốn đảm bảo quyền lợi của sinh viên và tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình học tập và quản lý tài chính.
Chính sách hỗ trợ học phí của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (HUNRE) gồm những gì?
Chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội được cụ thể như sau:
Đối tượng |
Mức giảm |
Sinh viên là con thương binh, liệt sĩ, người hưởng chính sách như thương binh; con của bệnh binh; con của người kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 1/1/1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 1/1/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; con của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; con của anh hùng lao động trong kháng chiến. | Miễn 100% học phí |
Sinh viên mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng, tuổi không quá 22. | |
Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo. | |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo. | |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn. | |
Sinh viên hệ cử tuyển | |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn. | Giảm 70% học phí |
Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên. | Giảm 50% học phí |
Kết luận
Trên đây là những thông tin cần thiết xoay quanh mức học phí (HUNRE), mong rằng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn hiểu thêm những góc nhìn mới về ngôi trường này. Hãy xem xét thật kĩ về môi trường đào tạo và học phí để đưa ra quyết định phù hợp nhất trong tương lai. Tham khảo thêm nhiều trường khác tại Reviewedu nhé! Chúc bạn thành công!
Xem thêm:
Cho mình hỏi chuyên ngành công nghệ thông tin tuyển sinh theo khối nào? 1 năm có bn tín chỉ? Cảm ơn!
cho em hỏi là học phí ngành marketing như nào và học trong thời gian bao lâu ạ
Mức học phí với sinh viên chính quy năm học 2022 cụ thể như sau:
Học phí : 297.000đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành Kinh tế
Học phí : 354.500 đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành khác
em tham khảo học phí các năm trước thì có theer xem tại bài em nhé
trường có những mức học bổng nào ạ?
Chính sách giảm học phí cho các sinh viên đăng ký nhập học sớm tại trường. Với mức giảm lớn nhất là 50% của HK1 trong năm học 2021 – 2022.
Trường dành tặng các suất học bổng cho tân sinh viên có điểm trung bình học bạ 3 năm cấp 3 đạt 7,0 trở lên. Với mỗi suất 3.000.000 vnđ và 5.000.000 vnđ khi đạt kết quả học tập 3 năm cấp 3 từ 8,0 trở lên.
học phí bình quân 1 năm với ngành kinh tế 2022 là bao nhiêu ạ
Mức học phí với sinh viên chính quy năm học 2022 cụ thể như sau:
Học phí : 297.000đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành Kinh tế
Một năm bạn học bn tín chỉ thì lấy số tín chỉ nhân với số tiền nha bạn
Học phí ngành kinh tế đối với học sinh người dân rộc thiểu số có được miễn giảm 100% không ạ
Học phí cho chương trình Thạc sĩ như thế nào vậy ạ?
Đối với chương trình thạc sĩ, bạn liên hệ trực tiếp phòng đào tạo để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất nhé!
Ngành ngôn ngữ anh học phí như thế nào ạ
cho em hỏi học phí nghành luật ạ