Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng là một trong những ngôi trường chuyên đào tạo nguồn nhân lực cho các ngành liên quan đến công nghệ truyền thông và kinh doanh. Dù chỉ ra đời trong vài năm nay nhưng trường đã có một số thành tựu nhất định. Vậy mức điểm chuẩn của trường là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường VKU.
Nội dung bài viết
Giới thiệu chung về Đại học CNTT và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng
- Tên: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng ( VKU – Vietnam – Korea University of Information and Communication Technology)
- Địa chỉ: Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
- Website: http://www.vku.udn.vn
- Facebook: http://www.facebook.com/vku.udn.vn/
- Mã tuyển sinh: DDM
- Email tuyển sinh: tuyensinh@vku.udn.vn
- Liên hệ số điện thoại tuyển sinh: 0236 655 2688
Xem thêm thông tin về VKU tại: Review Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU) có tốt không?
Điểm chuẩn Đại học CNTT và Truyền thông Việt – Hàn năm 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 24 |
7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân) Hợp tác doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 24 |
7480201DS | Công nghệ thông tin – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 24 |
7480201DA | Công nghệ thông tin – chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
7480201NS | Công nghệ thông tin – chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24 |
7340101DM | Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00; A01; D01; D90 | 24 |
7340101EL | Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7340101ET | Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số | A00; A01; D01; D90 | 23 |
7340101EF | Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản tị Tài chính số | A00; A01; D01; D90 | 22 |
7340101IM | Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 20.05 |
Điểm chuẩn Đại học CNTT và Truyền thông Việt – Hàn năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | TO >= 7; TTNV <= 3 |
7340101EL | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) | A00; A01; D01; D90 | 23 | TO >= 6.8; TTNV <= 1 |
7340101ET | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) | A00; A01; D01; D90 | 20.5 | TO >= 7; TTNV <= 2 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 20 | TO >= 7.6; TTNV <= 3 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 23 | TO >= 7; TTNV <= 4 |
7480201DA | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số) | A00; A01; D01; D90 | 21.5 | TO >= 7; TTNV <= 4 |
7480201DS | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D90 | 21.05 | TO >= 7.8; TTNV <= 2 |
Điểm chuẩn Đại họcVKU, Đại học Đà Nẵng năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn Đại học CNTT và Truyền thông Việt – Hàn năm 2020
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng năm 2020 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 18 | TO >= 6; TTNV <= 3 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 18 | TO >= 6.4; TTNV <= 1 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 18 | TO >= 7.2; TTNV <= 2 |
Điểm chuẩn Đại học VKU, Đại học Đà Nẵng năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Học phí trường Đại học CNTT và Truyền thông Việt – Hàn Đại học Đà Nẵng
Học phí VKU năm 2022 cụ thể như sau:
- Ngành Quản trị kinh doanh: 10.780.000 VNĐ
- Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính: 12.287.000 VNĐ
Dự kiến năm 2023, mức học phí của trường đối với các nhóm ngành lần lượt là: Ngành Quản trị kinh doanh: 11.858.000 VNĐ và Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính: 13.515.700 VNĐ
Bạn có thể tham khảo thêm: Học phí Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng (VKU) là bao nhiêu
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Mức điểm chuẩn được đánh giá tương đối cao ở một số ngành trọng điểm. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh.
Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học như sau:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên mới nhất