Điểm chuẩn Trường Đại học Chính trị (LCH) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

điểm chuẩn đại học chính trị

Đại học Chính trị là một trong những ngôi trường danh giá đào tạo nguồn nhân lực cho quân đội và quốc gia. Ngôi trường này đã trở thành ước mơ của nhiều bạn trẻ. Vậy mức điểm chuẩn của trường là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường LCH. 

Thông tin chung

  • Tên: Trường Đại học Chính Trị ( Political University)
  • Địa chỉ: Xã Thạch Hòa – huyện Thạch Thất – thành phố Hà Nội
  • Website: http://daihocchinhtri.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocChinhTri
  • Mã tuyển sinh: LCH
  • Email tuyển sinh: sqct.dhct@gmail.com
  • Liên hệ số điện thoại tuyển sinh: 069.841.154

Bạn có thể tham khảo thêm tại: Review Trường Đại học Chính trị có tốt không?

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Chính Trị

Trường sĩ quan chính trị năm 2023 tuyển thí sinh trong cả nước với 453 chỉ tiêu Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước. Trong đó, trường tuyển 294 thí sinh có hộ khẩu thường trú phía bắc.

Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 23/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các năm phía dưới.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 19.55 Xét kết quả thi TN Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Bắc. Thí sinh mức 25.05 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8)
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 19.8 Xét kết quả thi TN Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Nam
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 25.05 Xét tuyển học sinh giỏi bậc Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Bắc
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 27.62 Xét kết quả thi TN Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Bắc. Thí sinh mức 28.5 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Văn >= 7.5), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Sử >=9)
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 26.27 Xét kết quả thi TN Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Nam. Thí sinh mức 27 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Văn >= 7.25), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Sử >=9.5)
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 24.2 Xét kết quả thi TN Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Bắc
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 22.6 Xét kết quả thi TN Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Nam
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 19.8 Xét điểm học bạ Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Nam (thí sinh đặc cách TN và thí sinh đã TN nhưng không thể tham dự kỳ thi tốt nghiệp)
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 23.93 Xét điểm học bạ Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Nam (thí sinh đặc cách TN và thí sinh đã TN nhưng không thể tham dự kỳ thi tốt nghiệp)

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Chính Trị

Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học LCH công bố mức điểm chuẩn như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 28.5 Thí sinh nam miền Bắc xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 28.5 điểm: Tiêu chí phụ 1: Văn >= 8.75; TCP2: Sử >= 9.25
2 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 26.5 Thí sinh nam miền Nam xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 26.5 điểm: Tiêu chí phụ 1: Văn >= 7.75; TCP2: Sử = 10
3 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 26 Thí sinh nam miền Bắc xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 26 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8; TCP2: Lý >= 7.75
4 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 25.25 Thí sinh nam miền Nam xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 25.25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 9
5 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 24.15 Thí sinh nam miền Bắc
6 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 22.1 Thí sinh nam miền Nam

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Chính Trị

Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học LCH công bố mức điểm chuẩn như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 25.05 Xét kết quả thi TN Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Bắc. Thí sinh mức 25.05 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8)
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 23 Xét kết quả thi TN Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Nam
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 27 Xét tuyển học sinh giỏi bậc Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Bắc
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 28.5 Xét kết quả thi TN Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Bắc. Thí sinh mức 28.5 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Văn >= 7.5), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Sử >=9)
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 27 Xét kết quả thi TN Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Nam. Thí sinh mức 27 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Văn >= 7.25), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Sử >=9.5)
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 25.4 Xét kết quả thi TN Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Bắc
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 23.1 Xét kết quả thi TN Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Nam
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 24.13 Xét điểm học bạ Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Nam (thí sinh đặc cách TN và thí sinh đã TN nhưng không thể tham dự kỳ thi tốt nghiệp)
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 26.77 Xét điểm học bạ Trung học Phổ thông, thí sinh nam miền Nam (thí sinh đặc cách TN và thí sinh đã TN nhưng không thể tham dự kỳ thi tốt nghiệp)

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Chính Trị

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Chính trị năm 2020 như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 26.5 Xét tuyển HSG bậc Trung học Phổ thông thí sinh nam miền Bắc
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 28.5 Xét tuyển từ kết quả thi TN Trung học Phổ thông thí sinh nam miền Bắc
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 27 Xét tuyển từ kết quả thi TN Trung học Phổ thông thí sinh nam miền Nam; Thí sinh mức 27 điểm, điểm môn Văn >= 9
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 25.9 Thí sinh nam miền Bắc
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 24.65 Thí sinh nam miền Nam
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 24.3 Thí sinh nam miền Bắc
7310202 Ngành học về Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 23.25 Thí sinh nam miền Nam

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Chính Trị

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Chính trị năm 2019 như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước – Thí sinh Nam miền Bắc A00 22.6 Thí sinh mức 22,60 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.
2 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước – Thí sinh Nam miền Bắc C00 26.5 Thí sinh mức 26,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn  ≥ 7,50. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử  = 10,00.
3 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước – Thí sinh Nam miền Bắc D01 22.4
4 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước – Thí sinh Nam miền Nam A00 20.75
5 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước – Thí sinh Nam miền Nam C00 24.91
6 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước – Thí sinh Nam miền Nam D01 21.35

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học Chính trị mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Mức điểm chuẩn được đánh giá là khá cao, thể hiện chất lượng đầu vào. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh. 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *