Trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội (UET) là trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội, được thành lập vào năm 2004. Các trường thành viên như Trường Đại học Ngoại ngữ, Trường Đại học Kinh tế, Trường Đại học Y Dược, Khoa Luật… nằm chung trong khuôn viên Đại học Quốc gia Hà Nội khu vực Cầu Giấy. Cùng Reviewedu tìm hiểu điểm chuẩn của UET qua các năm thông qua bài viết này.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ – Hà Nội (tiếng Anh: University of Engineering and Technology), (UET)
- Địa chỉ: nhà E3, số 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TVTS.UET.VNU/
- Mã tuyển sinh: QHI
- Email tuyển sinh:TuyensinhDHCN@vnu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 024.3754.7865; Fax: 024.3754.7460. Hotline: 0334.924.224
Xem thêm: Review trường Đại học Công Nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội có tốt không
Lịch sử phát triển
Khoa Công nghệ của trường Đại học Quốc Gia Hà Nội là tiền thân của trường ĐH Công nghệ. Khoa được thành lập vào ngày 18/10/1999 dựa trên cơ sở Khoa Công nghệ thông tin và khoa Công nghệ Điện tử – Viễn thông thuộc trường ĐH Khoa học tự nhiên. Ngày này được gọi là ngày truyền thống của trường ĐHCN.
Ngày 25/5/2004, Trường Đại học công nghệ được thành lập dựa trên cơ sở khoa Công nghệ của trường ĐHQGHN.
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phát triển của trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, bồi dưỡng nhân tài, nghiên cứu phát triển và ứng dụng các lĩnh vực khoa học và công nghệ tiên tiến, tiên phong tiếp cận chuẩn mực giáo dục đại học khu vực và thế giới, đóng góp tích cực vào sự phát triển xã hội và nền kinh tế của nước nhà.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh trong chiều ngày 22/8.
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT |
Công nghệ thông tin | CN1 | 27.85 |
Công nghệ nông nghiệp | CN10 | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | CN11 | 27.1 |
Trí tuệ nhân tạo | CN12 | 27.2 |
Kỹ thuật năng lượng | CN13 | 23.8 |
Hệ thống thông tin | CN14 | 26.95 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | CN15 | 26.25 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | CN16 | 27.5 |
Kỹ thuật Robot | CN17 | 25.35 |
Kỹ thuật máy tính | CN2 | 27.25 |
Vật lý kỹ thuật | CN3 | 24.2 |
Cơ kỹ thuật | CN4 | 25.65 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | CN5 | 23.1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | CN6 | 25 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | CN7 | 24.1 |
Khoa học máy tính | CN8 | 27.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | CN9 | 25.15 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội
Bảng điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2022
Có thể thấy ngành CNTT và ngành Kỹ thuật máy tính chiếm số điểm cao nhất trong năm 2022. Hiện nay ngành CNTT đang là xu hướng trong top những công việc có nhiều cơ hội việc làm nhất. Tuy nhiên, các bạn nên lựa chọn khối ngành học theo khả năng, đam mê và sau đó mới là ngành hot. Tiếp theo là ngành Vật lý kỹ thuật và công nghệ kỹ thuật chiếm số điểm cao nhì.
Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Khối |
Điểm trúng tuyển |
CN1 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 28.5 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00, A01, B00 | 23.0 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 26.0 |
CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 27.5 |
CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00, A01 | 23.0 |
CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | A00, A01 | 26.0 |
CN17 | Kỹ thuật Robot | A00, A01 | 23.0 |
CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 26.0 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 23.0 |
CN4 | Cơ kỹ thuật | A00, A01 | 23.0 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 23.0 |
CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00, A01 | 26.5 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội
Bảng điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2021
Mã ngành |
Ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Chương trình đạt chuẩn |
|||
CN1 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 28.1 |
CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 27.25 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 25.1 |
CN4 | Cơ kỹ thuật | A00, A01 | 26.5 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 24 |
CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00, A01 | 25.35 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00, A01, B00 | 22.4 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 27.55 |
Chương trình đào tạo chất lượng cao | |||
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 25.7 (điểm tiếng Anh >=4) |
CN8 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 27 (điểm tiếng Anh >=4) |
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01 | 26 (điểm tiếng Anh >=4) |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội
Bảng điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2020
Các CTĐT chuẩn: 940 (chỉ tiêu) |
|||||||
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin |
A00 |
28.1 | A01 | 28.1 | |||
1 | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin | ||||
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | |||||||
Nhóm ngành và máy tính |
|||||||
2 | QHI | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 | 27.25 | A01 | 27.25 |
Kỹ thuật Robot | |||||||
Nhóm ngành: Vật liệu kỹ thuật |
|||||||
2 | QHI | CN3 | Kỹ thuật năng lượng | A00 | 21.5 | A01 | 25.1 |
Vật lý kỹ thuật | |||||||
4 | QHI | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 | 26.5 | A01 | 26.5 |
5 | QHI | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 | 24 | A01 | 24 |
6 | QHI | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00 | 25.35 | A01 | 25.35 |
7 | QHI | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 | 22.4 | A01 | 22.4 |
8 | CN11 | A00 | 27.55 | A01 | 27.55 | ||
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|||||||
10 | CN8 | Khoa học máy tính | A00 | 27 | A01 | 27 | |
Hệ thống thông tin | |||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||||||
11 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00 | 26 | A01 | 26 |
Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc Gia Hà Nội là một trong 07 trường trực thuộc của trường Đại học Quốc gia Hà Nội. Là ngôi trường đào tạo chuyên về lĩnh vực công nghệ cho tất cả sinh viên trên cả nước. Với hơn 17 năm bề dày kinh nghiệm, đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp có bằng cấp cao học trở lên, cơ sở vật chất được trang bị đầy đủ hiện đại đáp ứng nhu cầu giảng dạy và công tác nghiên cứu tại UET.
Chính sách học bổng của trường UET
Dựa vào chính sách học bổng, trường quy định những tiêu chí và yêu cầu cho từng loại học bổng như sau:
Học bổng tài năng 100%
Số lượng gồm 50 suất.
Học bổng có giá trị bằng toàn bộ học phí tức là học bổng hỗ trợ 100% học phí cho 4 năm học Đại học.
Đối với thí sinh nhập học ngành Quản trị Kinh doanh; Công nghệ Thông tin thỏa một trong các điều kiện:
- Tổng điểm thi THPT phải >= 22 điểm.
- Tổng điểm Học bạ phải >= 27 điểm.
- Tổng điểm thi Đánh giá năng lực phải >= 1000 điểm.
Đối với sinh viên nhập học ngành Cơ, Điện Điện tử Điện tử Viễn thông; Thiết kế Công nghiệp; Công nghệ Thực phẩm; Kỹ thuật Xây dựng thỏa một trong các điều kiện:
- Tổng điểm thi THPT phải >= 21 điểm.
- Tổng điểm Học bạ phải>= 26 điểm.
- Tổng điểm thi Đánh giá năng lực phải >= 900 điểm.
Học bổng tài năng 50%
Đối với sinh viên học ngành Quản trị Kinh doanh, Công nghệ Thông tin thỏa một trong các điều kiện:
- Tổng điểm thi THPT phải >= 21 điểm.
- Tổng điểm Học bạ phải >= 25 điểm.
- Tổng điểm thi Đánh giá năng lực phải >= 850 điểm.
Đối với sinh viên nhập học ngành Cơ Điện tử, Điện Điện tử, Điện tử Viễn thông, Thiết kế Công nghiệp, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật Xây dựng thỏa một trong các điều kiện:
- Tổng điểm thi THPT: >= 20 điểm.
- Tổng điểm Học bạ: >= 24 điểm.
- Tổng điểm thi Đánh giá năng lực: >= 800 điểm
Học bổng khuyến khích
- Số lượng học bổng gồm 80 suất.
- Học bổng có giá trị tương đương 20% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất.
Chính sách hỗ trợ học phí
Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (HUST) có nhiều chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên, nhằm giúp đỡ các em có điều kiện tiếp cận với giáo dục đại học chất lượng cao.
Một số chính sách hỗ trợ học phí của HUST bao gồm:
- Học bổng: HUST cung cấp nhiều loại học bổng cho sinh viên như học bổng khuyến khích học tập, học bổng khuyến khích nghiên cứu khoa học, học bổng tài năng trẻ, học bổng Hà Nội – Amsterdam.
- Hỗ trợ vay vốn: Sinh viên có thể vay vốn để trang trải chi phí học phí và sinh hoạt phí với lãi suất ưu đãi.
- Hỗ trợ miễn giảm học phí: HUST cũng có chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên có thành tích học tập và rèn luyện tốt, và sinh viên có hoạt động tình nguyện tích cực.
Kết luận
Trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội là một trong những sự lựa chọn tốt của các sinh viên. Hy vọng rằng những thông tin mà Reviewedu đem tới sẽ giúp bạn có những sự chuẩn bị tốt hơn trong năm học tới và lựa chọn được một ngôi trường mà bản thân mong muốn.