Trường Du lịch – Đại học Huế (HUHT) được tọa lạc tại thành phố Huế – nơi từng là một thời vàng son của đất Việt, cũng là nơi sở hữu nhiều danh lam thắng cảnh thơ mộng. Với môi trường lý tưởng cho việc đào tạo ngành du lịch, trường Du lịch – Đại học Huế luôn chú trọng đến việc chất lượng đào tạo gắn liền với thực tiễn cho các bạn sinh viên đang theo học. Reviewedu sẽ cùng bạn tìm hiểu những thông tin về xét tuyển học bạ của HUHT trong những năm gần đây nhé.
Thông tin chung về Trường Du Lịch – Đại học Huế
- Tên trường: Trường du lịch – Đại học Huế (tên viết tắt: HUHT – Hue University of Hospitality and Tourism)
- Địa chỉ: 22 Lâm Hoằng, Vỹ Dạ, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
- Website: http://hat.hueuni.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/KhoaDuLichDaiHocHueHat
- Mã tuyển sinh: DHD
- Email tuyển sinh: tuvantuyensinhdh@hueuni.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0234 3828 493
Mục tiêu, tầm nhìn
- Mục tiêu: Đào tạo, bồi dưỡng tài năng và nguồn nhân lực sáng tạo có kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp giỏi; có phẩm chất, đạo đức, sức khoẻ tốt; yêu nghề, năng động, sáng tạo để đáp ứng đáp ứng nhu cầu phát triển du lịch của đất nước, chủ động hội nhập khu vực và quốc tế.
- Tầm nhìn: Đến năm 2025, phát triển Trường Du lịch – Đại học Huế thành Trường Đại học Du lịch, đào tạo theo định hướng ứng dụng. Đến năm 2030, Trường là cơ sở đào tạo, nghiên cứu và cung ứng dịch vụ khoa học công nghệ có chất lượng và uy tín tiên phong trong lĩnh vực du lịch ở Việt Nam và khu vực Đông Nam Á.
Thông tin thêm về HUHT để tham khảo tại: Review Trường Du lịch – Huế (HUHT) có tốt không?
Thông tin xét tuyển Trường Du Lịch – Đại học Huế năm 2024 – 2025
Phương thức xét tuyển Trường Du Lịch – Đại học Huế
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (xét học bạ)
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024
Đối tượng, phạm vi xét tuyển của Trường Du Lịch – Đại học Huế
Đối tượng xét tuyển: Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức): là người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
Phạm vi xét tuyển: Thí sinh trên cả nước (63 tỉnh và thành phố)
Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Du Lịch – Đại học Huế
Năm 2022 – 2023
STT |
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu
dự kiến |
|
Theo KQ học tập THPT | Theo KQ thi TN THPT | ||||
TRƯỜNG DU LỊCH | 420 |
630 |
|||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C00, D10 | 30 | 45 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*) | 7810103 | A00, D01, C00, D10 | 160 | 240 |
3 | Quản trị khách sạn (*) | 7810201 | A00, D01, C00, D10 | 100 | 150 |
4 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (*) | 7810202 | A00, D01, C00, D10 | 40 | 60 |
5 | Du lịch (*) | 7810101 | A00, D01, C00, D10 | 50 | 75 |
6 | Du lịch điện tử | 7810102 | A00, D01, C00, D10 | 30 | 45 |
7 | Quản trị du lịch và khách sạn (**) | 7810104 | A00, D01, C00, D10 | 10 | 15 |
Năm 2023 – 2024
STT |
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | |
Theo KQ học tập THPT | Theo KQ thi TN THPT | ||||
TRƯỜNG DU LỊCH | 300 |
650 |
|||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C00, D10 | 20 | 50 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*) | 7810103 | A00, D01, C00, D10 | 110 | 250 |
3 | Quản trị khách sạn (*) | 7810201 | A00, D01, C00, D10 | 70 | 160 |
4 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (*) | 7810202 | A00, D01, C00, D10 | 30 | 60 |
5 | Du lịch (*) | 7810101 | A00, D01, C00, D10 | 40 | 70 |
6 | Du lịch điện tử | 7810102 | A00, D01, C00, D10 | 20 | 45 |
7 | Quản trị du lịch và khách sạn (**) | 7810104 | A00, D01, C00, D10 | 10 | 15 |
Năm 2024 – 2025
STT |
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu
dự kiến |
|
Theo KQ học tập THPT | Theo KQ thi TN THPT | ||||
TRƯỜNG DU LỊCH | 280 |
720 |
|||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C00, D10 | 40 | 110 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*) | 7810103 | A00, D01, C00, D10 | 90 | 210 |
3 | Quản trị khách sạn (*) | 7810201 | A00, D01, C00, D10 | 60 | 160 |
4 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (*) | 7810202 | A00, D01, C00, D10 | 30 | 90 |
5 | Du lịch (*) | 7810101 | A00, D01, C00, D10 | 40 | 90 |
6 | Du lịch điện tử | 7810102 | A00, D01, C00, D10 | 10 | 30 |
7 | Quản trị du lịch và khách sạn (**) | 7810104 | A00, D01, C00, D10 | 10 | 30 |
Thời gian xét tuyển của Trường Du Lịch – Đại học Huế
Thời gian xét tuyển trong 3 năm gần đây:
- 2022-2023: Từ 22/04/2022-25/06/2022
- 2023-2024: Từ 10/04/2024-10/06/2024
- 2024-2025: Đội ngũ Reviewedu sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất
Địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường Du Lịch – Đại học Huế
Địa chỉ trực tiếp: Trường Du lịch – Đại học Huế, 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành Phố Huế.
Hoặc truy cập vào đường link: http://dkxt.hueuni.edu.vn để tiến hành đăng kí xét tuyển trực tuyến.
Trường Du Lịch – Đại học Huế đào tạo gồm những ngành nào
Các ngành đào tạo của Trường Du Lịch – Đại học Huế
TT |
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
TRƯỜNG DU LỊCH |
||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||
3 | Quản trị khách sạn | 7810201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||
4 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||
5 | Du lịch | 7810101 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||
6 | Du lịch điện tử | 7810102 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
7 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810104 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 |
Điều kiện xét tuyển học bạ của Trường Du Lịch – Đại học Huế gồm những gì?
Quy định về từng phương thức xét tuyển. Đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển.
- Điểm của từng môn trong tổ hợp ba môn cần từ 6.0 điểm trở lên.
- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12.
- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải lớn hơn hoặc bằng 18,0.
Điểm chuẩn xét tuyển của Trường Du Lịch – Đại học Huế chính xác nhất
Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT 2023
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01; D10 | 16 |
2 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; D10 | 16 |
3 | 7810102 | Du lịch điện tử | A00; A01; D01; D10 | 15.5 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D10 | 16 |
5 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 21 |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 16 |
7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; D01; D10 | 16 |
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ 2023
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01; D10 | 21 |
2 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; D10 | 20 |
3 | 7810102 | Du lịch điện tử | A00; A01; D01; D10 | 18 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D10 | 20 |
5 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 25 |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 20 |
7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; D01; D10 | 19 |
- Để dễ dàng so sánh mức điểm chuẩn qua từng năm của HUHT, truy cập tại: Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại học Huế chính xác nhất
Cách tính điểm xét học bạ của Trường Du Lịch – Đại học Huế
Lấy ví dụ tính điểm xét tuyển học bạ theo tổ hợp môn A00 (Toán, Lý, Hóa). Điểm 3 học kỳ của 3 môn lần lượt là:
STT |
Môn | Học Kỳ |
Điểm TB |
||
HK1 lớp 11 | HK2 lớp 11 | HK1 lớp 12 | |||
1 | Toán | 7.5 | 6.3 | 7.4 | 7.1 |
2 | Lý | 8.1 | 7.2 | 7.3 | 7.5 |
3 | Hóa | 6.9 | 7.6 | 8.0 | 7.5 |
Tổng cộng | 22.1 |
Tổng 3 môn theo tổ hợp A00: 22.1 điểm.
Trong đó, Điểm TB môn Toán là: (7.5+6.3+7.4) : 3 = 7.06 = 7.1 (làm tròn 1 chữ số thập phân). Tương tự, điểm trung bình môn Lý và Hóa lần lượt là 7.5 và 7.5.
Nếu thí sinh có điểm ưu tiên (ví dụ thí sinh ở khu vực 2NT) được cộng 0.5 điểm. Như vậy điểm tổ hợp xét tuyển là tổ hợp A00 là: 22.1+ 0.5= 22.6 điểm
Hồ sơ nhập học của Trường Du Lịch – Đại học Huế gồm những gì?
- Giấy báo trúng tuyển (bản sao có chứng thực, nếu sinh viên chưa nhận thì vẫn nhập học và bổ sung sau);
- Học bạ (bản sao có chứng thực);
- Giấy khai sinh (bản sao có chứng thực);
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với sinh viên tốt nghiệp năm 2023) hoặc bằng tốt nghiệp THPT (đối với những sinh viên tốt nghiệp năm 2022 trở về trước);
- Các minh chứng để được hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh (bản sao có công chứng các giấy tờ như: giấy xác nhận thông tin nơi cư trú nếu thí sinh được cộng điểm ưu tiên khu vực (mẫu kèm theo); giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc người hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc cha mẹ, …);
- Sơ yếu lý lịch (thí sinh tự in ra sau khi xác nhận nhập học trên hệ thống của Nhà trường);
- Bản cam kết phòng chống ma túy (theo mẫu ở link đính kèm); Giấy chuyển sinh hoạt Đảng (nếu có), Đoàn (BCH Đoàn Thanh niên Trường sẽ có thông báo nộp sau);
- Giấy chứng nhận đăng ký tạm hoãn nghĩa vụ quân sự (đối với nam);
- Ảnh 3×4 cm: 04 ảnh (ghi rõ họ tên, lớp, mã SV) làm Thẻ sinh viên;
- Căn cước công dân (02 bản sao có chứng thực), thẻ BHYT năm lớp 12 hoặc giấy xác nhận ưu tiên không cần mua BHYT.
Học phí của Trường Du lịch – Đại học Huế là bao nhiêu?
Học phí của HUHT được nhận định không quá cao so với mặt chung của các trường đại học.
Dự kiến đơn giá học phí trường du lịch – Đại học Huế 2021 – 2022 sẽ là 400.000 VNĐ cho một tín chỉ. Mức học phí này có thể dao động tùy theo số tín chỉ mà mỗi sinh viên đăng ký trong một kỳ học.
Tham khảo thêm về mức học phí tại: Học phí Trường Du lịch – Huế (HUHT) mới nhất
Kỳ thi ĐGNL của Trường Du Lịch – Đại học Huế như thế nào?
Hiện tại Trường Du Lịch – Đại học Huế chưa tổ chức xét tuyển theo phương thức Đánh giá năng lực.
Kết luận
Với ngành du lịch đang dần hồi phục sau đại dịch Covid-19, trường Du lịch – Đại học Huế hứa hẹn là một môi trường lý tưởng cho những ai quan tâm đến ngành du lịch. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu thu thập được sẽ giúp ích cho những ai có hứng thú đến.