Bạn yêu thích các ngôn ngữ xa lạ của nhiều nước trên thế giới, vì thế bạn đừng bỏ lỡ bài viết này. Bài viết dưới đây ReviewEdu.net đi sâu vào bảng chữ cái Ả Rập, chúc bạn đọc vui vẻ.
Bảng chữ cái ả rập là gì?
Là tập hợp các chữ viết được sử dụng cho chữ viết của nhiều ngôn ngữ ở châu Á và châu Phi như: Ả Rập và Urdu. Ngoài Bảng Latinh, Bảng Ả Rập là bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi thứ hai trên toàn thế giới.
Các phụ âm bảng chữ cái ả rập
Bảng chữ cái của tiếng Ả Rập chứa 28 ký tự cơ bản, cụ thể như bảng dưới đây:
Tiếng Ả Rập không tồn tại chữ cái viết hoa, chỉ tồn tại ba nguyên âm thường được viết (aleph (a), waw (w) và yaa (y)).
Phiên âm bảng chữ cái tiếng ả rập
Abjadī
Thứ tự chữ cái abjadī không phải là một sự tiếp nối lịch sử đơn giản của thứ tự chữ cái cho phía bắc Do Thái trước đó, vì nó có một vị trí tương ứng với chữ Aramaic samekh / semkat ס, nhưng không có chữ cái của bảng chữ cái tiếng Ả Rập lịch sử bắt nguồn từ chữ đó. Mất đi chữ cái samek được bù đắp bởi việc chia chữ shin ש thành hai chữ cái tiếng Ả Rập độc lập, ش (shin) và س (sin). Chữ sin được chuyển đến thay thế cho vị trí của chữ samek.
Hijā’ī
Các sách báo, từ điển không còn sử dụng trật tự chữ cái abjadī để sắp xếp; mà thay vào đó, trật tự chữ cái hijā’ī được sử dụng. Đặc biệt là trật tự chữ cái hijā’ī không bao giờ được sử dụng như các chữ số.
ي | و | ه | ن | م | ل | ك | ق | ف | غ | ع | ظ | ط | ض | ص | ش | س | ز | ر | ذ | د | خ | ح | ج | ث | ت | ب | ا |
y | w | h | n | m | l | k | q | f | gh | ‘ | ẓ | ṭ | ḍ | ṣ | sh | s | z | r | dh | d | kh | ḥ | j | th | t | b | ā |
Một dạng sắp xếp khác:
ي | و | ه | ش | س | ق | ف | غ | ع | ض | ص | ن | م | ل | ك | ظ | ط | ز | ر | ذ | د | خ | ح | ج | ث | ت | ب | ا |
y | w | h | sh | s | q | f | gh | ‘ | ḍ | ṣ | n | m | l | k | ẓ | ṭ | z | r | dh | d | kh | ḥ | j | th | t | b | ā |
Xem thêm:
có mấy ký tự trong tiếng ả rập vậy ạ?
tiếng ả rập là tiếng la tinh phải không?
học tiếng Ả Rập khó không?