Bạn là người thích khám phá, thích tìm hiểu những thứ mới mẻ? Bạn yêu thích các ngôn ngữ xa lạ của nhiều nước trên thế giới, vì thế bạn đừng bỏ lỡ bài viết này. Bài viết dưới đây ReviewEdu.net đi sâu vào bảng chữ cái tiếng Pháp, chúc bạn đọc vui vẻ.
Bảng chữ cái tiếng Pháp là gì?
Tiếng Pháp là ngôn ngữ sử dụng nhiều thứ 3 tại châu Âu, sau tiếng Đức và tiếng Anh. Hiện tại tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức của 29 quốc gia bao gồm: Bỉ, Benin, Burkina Faso, Burundi, Cameroon, Canada, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Comoros, Côte d’Ivoire, Cộng hòa Dân chủ Congo, Djibouti, Guinea Xích đạo, Pháp, Gabon, Guinea, Haiti , Luxembourg, Madagascar, Mali, Monaco, Niger, Cộng hòa Congo, Rwanda, Senegal, Seychelles, Thụy Sĩ, Togo và Vanuatu. Bên cạnh đó, tiếng Pháp còn được sử dụng là ngôn ngữ chính trong liên hợp quốc.
Bảng chữ cái tiếng Pháp là bảng chữ Latinh tương tự như bảng chữ cái tiếng Anh. Bảng chữ cái đầy đủ có 26 chữ cái trong đó có 20 phụ âm và 6 nguyên âm.
Các phiên âm bảng chữ cái tiếng Pháp
Bảng chữ cái cơ bản
Bảng chữ cái |
Cách đọc |
A | a |
B | bê |
C | xê |
D | đê |
E | ơ |
F | ép (phờ) |
G | giê (đọc cong lưỡi) |
H | at sờ (cong lưỡi) |
I | i |
J | gi |
K | ka |
L | eo (lờ) |
M | em (mờ) |
N | en (nờ) |
O | o |
P | pê |
Q | quy (đọc trong môi) |
R | e rờ/ e grờ |
S | ét xờ (không cong lưỡi) |
T | tê |
U | uy (đọc tròn môi) |
V | vê |
W | đúp lơ vê |
X | ích (x) |
Y | y (cơ grếch) |
Z | dét (đờ) |
Ký tự đặc biệt:
Ngoài bảng chữ cái latinh đơn thuần, trong tiếng Pháp khi học chắc chắn bạn sẽ thấy các chữ cái đặc biệt như sau:
Bảng chữ cái đặc biệt | Cách đọc |
ç | xê xê đi ờ (xờ) |
é | ê |
à | a |
è | ơ |
ù | uy |
œ | ơ |
ï | i |
â | a |
ê | ơ |
î | i |
ô | o |
û | uy |
ë | ơ |
ü | uy |
Phương pháp học tiếng Pháp hiệu quả
- Học bảng chữ cái qua bài hát
- Học bảng chữ cái theo hình ảnh
- Học bảng chữ cái trên giấy ghi chú
- Học cách phát âm bảng chữ cái qua ứng dụng
Xem thêm:
ký tự ê đọc giống với tiếng Việt hả anh chị?
tiếng Pháp giống tiếng Việt không ạ?
có những phương pháp học tiếng Pháp nào ạ?