Đại học RMIT Việt Nam quyết tâm mang tới cho sinh viên Việt Nam một cơ sở học tập đạt chuẩn Quốc tế với các chương trình học về truyền thông, công nghệ, kinh doanh, thời trang và thiết kế. Hơn hết nữa, nhà trường còn mong muốn RMIT không chỉ là một nơi để sinh viên tiếp thu kiến thức trên sách vở mà còn là sân chơi bổ ích để sinh viên có thể rút ra những kinh nghiệm thực tiễn và lưu lại những kỉ niệm đẹp đáng nhớ qua các hoạt động ngoại khóa được tổ chức bởi các câu lạc bộ và hội nhóm từ nhà trường. Vậy Trường Đại học RMIT có xét tuyển học bạ không? Phương thức xét tuyển như thế nào? Hãy cùng Reviewedu tìm hiểu Đại học RMIT xét tuyển học bạ qua bài viết dưới đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne (Tên tiếng Anh: The Royal Melbourne Institute of Technology – RMIT)
- Địa chỉ: Trụ sở Hà Nội: Tòa nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, quận Ba Đình. Trụ sở TP.HCM: 702 đại lộ Nguyễn Văn Linh, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Website: https://www.rmit.edu.vn/vi
- Facebook: https://www.facebook.com/RMITUniversityVietnam/
- Mã tuyển sinh: RMU
- Email tuyển sinh: enquiries@rmit.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 028 3776 1300
Tầm nhìn và Sứ mạng của Trường Đại học RMIT
- Tầm nhìn: Chúng tôi sẽ đưa cộng đồng RMIT toàn cầu gồm sinh viên, cựu sinh viên, cán bộ giảng viên và các đối tác vào một hệ sinh thái đặc biệt được kết nối có chủ ý nhằm đẩy mạnh hợp tác. Chúng tôi sẽ thiết kế và mở rộng các giải pháp giáo dục đổi mới sáng tạo, tập trung vào các ngành nghề tương lai sẽ hỗ trợ phát triển kỹ năng dễ tiếp cận cho từng người học ở từng giai đoạn. Chúng tôi cũng sẽ nâng cao tiếng tăm của nhà trường với các nghiên cứu mang tính ứng dụng cao giúp giải quyết các vấn đề thực tiễn cấp bách – đó cũng chính là định nghĩa thực sự của cụm từ “Biến tri thức thành hành động”, giúp kiến tạo thành công một tương lai bao hàm và bền vững
- Sứ mạng: Góp phần định hình thế giới đang thay đổi, đồng thời giúp sinh viên chuẩn bị tâm thế và hành trang đứng vững trước những biến đổi không ngừng của thị trường tuyển dụng.
Xem thêm: Review Trường Đại học RMIT Việt Nam có tốt không?
Xét học bạ trường Đại học RMIT năm 2024 – 2025
Phương thức xét tuyển của Trường Đại học RMIT
- Yêu cầu học thuật:
Tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông quốc gia với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0.
- Yêu cầu tiếng Anh:
Hoàn thành lớp Cao cấp (Advanced) của Chương trình tiếng Anh cho Đại học tại RMIT Việt Nam; hoặc hoàn thành một trong các loại chứng chỉ tiếng Anh dưới đây:
- IELTS (Học thuật) 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0).
- TOEFL iBT 79 (điểm tối thiểu từng kỹ năng: Đọc 13, Nghe 12, Nói 18, Viết 21).
- Pearson Test of English (Học thuật) 58 (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50).
- C1 Advanced (còn được gọi là Cambridge English: Advanced (CAE)) hoặc C2 Proficiency (còn được gọi là Cambridge English: Proficiency (CPE)) 176 (không kỹ năng nào dưới 169).
Đối tượng xét tuyển của Trường Đại học RMIT
Trường Đại học RMIT tuyển sinh cử nhân đầu vào yêu cầu cần phải tốt nghiệp THPT với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0 hoặc hoàn thành chương trình UniSTART. Với những sinh viên đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành một phần chương trình Cao đẳng, Đại học tại các cơ sở giáo dục khác có thể xét miễn giảm tín chỉ.
Xét học bạ trường Đại học RMIT năm 2023 – 2024
Thời gian xét tuyển
Có 3 kỳ nhập học mỗi năm tại đại học RMIT:
- Tháng 2
- Tháng 6 hoặc tháng 7
- Tháng 10
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
RMIT tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Những học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; và điểm học bạ đạt yêu cầu của trường.
Phương thức tuyển sinh
Đại học RMIT luôn tuyển sinh dựa trên phương thức xét tuyển bằng học bạ kết hợp với chứng chỉ quốc tế.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Sau đây là điều kiện để nộp đơn vào trường:
- Đã tốt nghiệp THPT
- Điểm trung bình lớp 12 là 7.0/10.0
- Tiếng Anh đạt 1 trong 5 điều kiện sau:
- Hoàn thành lớp Tiếng Anh dự bị của Đại học RMIT hoặc hoàn thành lớp Advanced (Cao cấp) của trường.
- IELTS trên 6.5 và không có kỹ năng nào dưới 6.
- TOEFL iBT > 79 (Trong đó, 4 kỹ năng cần phải đạt mốc điểm tối thiểu: phần đọc 13, phần nghe 12, phần Nói 18 và phần Viết 21)
- Pearson Test of English > 58 (các kỹ năng đều trên 50)
- Cambridge English đạt Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE) > 176 (tất cả các kỹ năng trên 169).
Chính sách trao học bổng của nhà trường
Hiện nay, nhà trường đã trao học bổng cho 1,330 sinh viên theo học tại trường với tổng số tiền là 319 tỉ đồng. Trường Đại học RMIT có rất nhiều chương trình học bổng khác nhau, nổi bật là một số gọi học bổng:
- Học bổng toàn phần
- Học bổng Thành tích học tập xuất sắc cho sinh viên tương lai:
- Học bổng Sáng tạo
- Học bổng ngành Sản xuất phim kỹ thuật số
- Học bổng ngành Thiết kế ứng dụng sáng tạo cho cơ sở Hà Nội
- Học bổng Khoa Kinh doanh và Quản trị
- Học bổng ngành Quản trị nguồn nhân lực
- Học bổng ngành Kinh doanh kỹ thuật số
- Học bổng Luke McLachlan dành cho ngành Kinh doanh Quốc tế
- Học bổng Công nghệ
- Học bổng Công nghệ Thông tin cho cơ sở Hà Nội
- Học bổng Công nghệ dành cho nữ sinh
- Học bổng Giáo sư Nguyễn Văn Đạo cho sinh viên giỏi toán
- Học bổng Chắp cánh ước mơ
- Học bổng Thành tích học tập xuất sắc cho sinh viên quốc tế
Xét học bạ trường Đại học RMIT năm 2022 – 2023
Phương thức tuyển sinh của trường Đại học RMIT được công bố cụ thể như sau:
Về độ tuổi
- Học sinh phải đủ 16 tuổi khi bắt đầu chương trình này
Học thuật
- Hoàn thành lớp 11 của chương trình trung học phổ thông quốc gia với điểm trung bình từ 6.0/10.0
- Tốt nghiệp các chương trình trung học phổ thông quốc gia với điểm trung bình lớp 12 từ 5.0/10.0
Tiếng Anh
Thí sinh phải hoàn thành lớp Cao cấp (Advanced) của Chương trình tiếng Anh cho Đại học tại RMIT Việt Nam; hoặc phải hoàn thành một trong các loại chứng chỉ tiếng Anh như sau:
- IELTS (Học thuật) 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0).
- TOEFL iBT 79 (điểm tối thiểu của từng kỹ năng: Đọc 13, Nghe 12, Nói 18, Viết 21).
- Pearson Test of English (Học thuật) 58 (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50).
- C1 Advanced ( Cambridge English: Advanced (CAE)) hoặc C2 Proficiency (còn được gọi là Cambridge English: Proficiency (CPE)) 176 (không kỹ năng nào dưới 169).
Ghi chú:
Kết quả học tập và kết quả thi tiếng Anh sẽ được công nhận trong vòng 2 năm kể từ ngày hoàn thành cho đến ngày nhập học tại RMIT, ngoại trừ khi có yêu cầu khác.
Nếu bạn đã đạt được nhiều kết quả tiếng Anh bằng nhiều cách thức khác nhau, kết quả mới nhất sẽ dùng để xét tuyển.
Trường Đại học RMIT xét tuyển những ngành nào?
Các ngành mà Trường Đại học Sài Gòn đào tạo năm 2024
STT |
Ngành đào tạo |
Điều kiện xét tuyển |
1 | Kinh tế và Tài chính | Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường |
2 | Quản trị Nguồn nhân lực | |
3 | Kinh doanh Quốc tế | |
4 | Quản trị | |
5 | Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics | |
6 | Digital Marketing | |
7 | Kinh doanh Kỹ thuật số | |
8 | Thiết kế (Truyền thông số) | |
9 | Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | |
10 | Sản xuất Phim Kỹ thuật số | |
11 | Ngôn ngữ | |
12 | Truyền thông chuyên nghiệp | |
13 | Quản trị Doanh nghiệp Thời trang | |
14 | Tâm lý học | |
15 | Hàng không | |
16 | Công nghệ Thông tin | |
17 | Quản trị Du lịch và Khách sạn | |
18 | Kỹ thuật Phần mềm | |
19 | Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính | |
20 | Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử | |
21 | Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng |
Học phí của Trường Đại học RMIT là bao nhiêu?
Trường Đại học RMIT có mức học phí cụ thể đối với các ngành như sau:
Khoa Kinh tế
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VND | Phí USD (tham khảo) |
Kinh doanh |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 334.570.000 | 13.970 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.003.709.000 | 41.909 |
Digital Marketing |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 334.570.000 | 13.970 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.003.709.000 | 41.909 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 334.570.000 | 13.970 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.003.709.000 | 41.909 |
Kế toán |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 334.570.000 | 13.970 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.003.709.000 | 41.909 |
Khoa Truyền thông & thiết kế
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) |
Truyền thông Chuyên nghiệp |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 334.570.000 | 13.970 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 1.003.709.000 | 41.909 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang** |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 334.570.000 | 13.970 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 1.003.709.000 | 41.909 |
Thiết kế (Truyền thông số) |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 334.570.000 | 13.970 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 1.003.709.000 | 41.909 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 334.570.000 | 13.970 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 1.003.709.000 | 41.909 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 347.436.000 | 14.507 |
Toàn chương trình | 288 | 21 | 1.042.309.000 | 43.520 |
Ngôn ngữ |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 334.570.000 | 13.970 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.003.709.000 | 41.909 |
Thiết kế Game |
||||
Mỗi năm* | 96 | 6 | 334.570.000 | 13.970 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 1.003.709.000 | 41.909 |
Khoa Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 334.570.000 | 13.970 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.003.709.000 | 41.909 |
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính** |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.500 | 13.970 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.338.278.000 | 55.878 |
Kỹ sư phần mềm*** |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.500 | 13.970 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.338.278.000 | 55.878 |
Robot & Cơ điện tử** |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.500 | 13.970 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.338.278.000 | 55.878 |
Tâm lý học |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 334.570.000 | 13.970 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.003.709.000 | 41.909 |
Hàng không |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 334.570.000 | 13.970 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.003.709.000 | 41.909 |
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng*** |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 334.570.000 | 13.970 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.003.709.000 | 41.909 |
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học RMIT mới nhất
Điểm chuẩn xét tuyển Trường Đại học RMIT chính xác nhất
Điểm chuẩn các ngành tại Trường Đại học RMIT năm 2024
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
Kinh tế & Tài chính | Xét tuyển theo Yêu cầu
và điều kiện tuyển sinh riêng của trường |
Kinh doanh quốc tế | |
Quản lý | |
Truyền thông Chuyên nghiệp | |
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics | |
Digital Marketing | |
Quản trị Du lịch và Khách sạn |
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học RMIT chính xác nhất
Hồ sơ nhập học của Trường Đại học RMIT gồm những gì?
- Một bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (lưu ý: Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời chỉ có giá trị trong vòng một năm kể từ ngày cấp, sinh viên phải nộp bằng tốt nghiệp nếu tốt nghiệp trên một năm)
- Một bản sao chứng thực học bạ lớp 10, 11, 12
- Hai tấm hình (3x4cm) chụp trong sáu tháng gần nhất
- 1 Hóa đơn lệ phí xét hồ sơ 2,000,000 đồng (đóng tại quầy thu ngân RMIT hoặc chuyển khoản)
- 1 Một bản sao Chứng minh nhân dân
- Đơn đăng ký nhập học
- Đọc kỹ tài liệu Thông tin và Hướng dẫn học phí: www.rmit.edu.vn/vi/hoc-phi
Xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL của Trường Đại học RMIT như thế nào?
Hiện Trường Đại học RMIT chưa tuyển sinh theo phương thức kỳ thi ĐGNL
Kết luận
Từ những thông tin mà Reviewedu đã cung cấp đến cho các bạn về xét học bạ Đại học RMIT năm 2022, hy vọng rằng các bạn sẽ chuẩn bị thật tốt để tự tin bước chân vào ngôi trường mà mình mong muốn. Đặc biệt là ngôi trường RMIT với đầu vào nhiều yêu cầu về ngoại ngữ. Chúc các bạn thành công.