Điểm chuẩn năm 2024 Đại học CNTT và Truyền thông Việt Hàn (VKU) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học CNTT và Truyền thông Việt Hàn

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn là một trong những ngôi trường chuyên đào tạo nguồn nhân lực cho các ngành liên quan đến công nghệ truyền thông và kinh doanh. Vậy mức điểm chuẩn Đại học CNTT và Truyền thông Việt Hàn (VKU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Hãy cùng ReviewEdu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của VKU qua bài viết dưới đây nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: VKU – Vietnam – Korea University of Information and Communication Technology)
  • Địa chỉ: Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
  • Website: http://www.vku.udn.vn
  • Facebook: http://www.facebook.com/vku.udn.vn/
  • Mã tuyển sinh: VKU
  • Trang tin tuyển sinh: http://tuyensinh.vku.udn.vn/
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@vku.udn.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0236 655 2688

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu đưa trường trở thành cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, đổi mới sáng tạo, khởi nghiệp, phục vụ cộng đồng về các lĩnh vực công nghệ thông tin, truyền thông theo mô hình định hướng ứng dụng; trường học thông minh, hiện đại với phương thức quản trị tiên tiến nhằm đáp ứng nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao, đáp ứng tốt yêu cầu của công việc trong thời kỳ công nghiệp số.

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất khang trang, thiết bị hỗ trợ giảng dạy chuyên dụng được trang bị tại các phòng thực hành, thí nghiệm, như: hệ thống Điện toán đám mây, thực tại ảo, truyền thông đa phương tiện, thiết kế đồ họa, thiết kế vi mạch bán dẫn, lập trình di động, hệ thống nhúng.

Điểm chuẩn của Trường Đại học CNTT và Truyền thông Việt – Hàn (VKU) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học CNTT và Truyền thông Việt – Hàn (VKU) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học CNTT và Truyền thông Việt – Hàn (VKU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học CNTT và Truyền thông Việt – Hàn (VKU) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – ĐH Đà Nẵng 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 25.01
7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) 25.01
7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp) 23
7480201DA Công nghệ thông tin – chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 24
7480201NS Công nghệ thông tin – chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 23
7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 25.01
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 23
7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 23.09
7340101 Quản trị kinh doanh 23
7340101DM Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 23
7340101EL Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số 23
7340101ET Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số 22.5
7340101EF Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Tài chính số 22.5
7340101IM Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin 22

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 25
7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) 25
7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp) 24
7480201DA Công nghệ thông tin – chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 24.5
7480201NS Công nghệ thông tin – chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 25
7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 25
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 24
7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 24
7340101 Quản trị kinh doanh 24.5
7340101DM Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 25.5
7340101EL Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số 26
7340101ET Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số 25
7340101EF Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Tài chính số 24
7340101IM Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin 24

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 650
7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) 650
7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp) 650
7480201DA Công nghệ thông tin – chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 650
7480201NS Công nghệ thông tin – chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 650
7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 650
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 650
7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 650
7340101 Quản trị kinh doanh 650
7340101DM Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 650
7340101EL Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số 650
7340101ET Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số 650
7340101EF Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Tài chính số 650
7340101IM Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin 650

Điểm chuẩn của Trường Đại học CNTT và Truyền thông Việt – Hàn (VKU) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn được công bố cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25
7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00; A01; D01; D90 24
7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân) – Hợp tác doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 24
7480201DS Công nghệ thông tin – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 24
7480201DA Công nghệ thông tin – chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 23
7480201NS Công nghệ thông tin – chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 23
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 23
7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) A00; A01; D01; D90 23
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 24
7340101DM Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Marketing kỹ thuật số A00; A01; D01; D90 24
7340101EL Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D90 25
7340101ET Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số A00; A01; D01; D90 23
7340101EF Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản tị Tài chính số A00; A01; D01; D90 22
7340101IM Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 20.05

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25
7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00; A01; D01; D90 24.5
7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân) – Hợp tác doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 24.5
7480201DS Công nghệ thông tin – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25
7480201DA Công nghệ thông tin – chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25
7480201NS Công nghệ thông tin – chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 24
7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) A00; A01; D01; D90 24
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 24
7340101DM Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Marketing kỹ thuật số A00; A01; D01; D90 25
7340101EL Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D90 25
7340101ET Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số A00; A01; D01; D90 25
7340101EF Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản tị Tài chính số A00; A01; D01; D90 24
7340101IM Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 24

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 600
7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) 600
7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân) – Hợp tác doanh nghiệp 600
7480201DS Công nghệ thông tin – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 600
7480201DA Công nghệ thông tin – chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 600
7480201NS Công nghệ thông tin – chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 600
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 600
7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 600
7340101 Quản trị kinh doanh 600
7340101DM Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 600
7340101EL Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số 600
7340101ET Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số 600
7340101EF Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản tị Tài chính số 600
7340101IM Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin 600

Điểm chuẩn của Trường Đại học CNTT và Truyền thông Việt – Hàn (VKU) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn được công bố cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 23
7480201DS Công nghệ thông tin – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 21.05
7480201DA Công nghệ thông tin – chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 21.5
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 20
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 22.5
7340101EL Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D90 23
7340101ET Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số A00; A01; D01; D90 20.5

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 21.5
7480201DS Công nghệ thông tin – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 20
7480201DA Công nghệ thông tin – chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 20
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 18.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 21
7340101EL Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D90 22
7340101ET Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số A00; A01; D01; D90 20.5

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 600
7480201DS Công nghệ thông tin – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 600
7480201DA Công nghệ thông tin – chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 600
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 600
7340101 Quản trị kinh doanh 600
7340101EL Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số 600
7340101ET Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số 600

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học CNTT và Truyền thông Việt – Hàn (VKU) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học CNTT và Truyền thông Việt – Hàn (VKU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học CNTT và Truyền thông Việt – Hàn (VKU) là bao nhiêu

Trường đã quy định mức điểm cộng ưu tiên dựa vào các trường hợp sau:

Theo khu vực

Khu vực

Mô tả khu vực và điều kiện

Điểm cộng

Khu vực 1 (KV1) Các xã khu vực I, II, III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi;

Các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo;

Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

+0.75 điểm
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3; +0.5 điểm
Khu vực 2 (KV2) Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1). +0.25 điểm 
Khu vực 3 (KV3) Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Không có điểm ưu tiên

Theo đối tượng

Đối tượng

Mô tả đối tượng và điều kiện Điểm cộng

Nhóm UT1

01 Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú trong thời gian học THPT hoặc trung cấp trên 18 tháng tại Khu vực 1. +2 điểm
02 Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen.
03 – Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh;

– Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;

– Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;

– Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định.

04 – Thân nhân liệt sĩ;

– Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;

– Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;

– Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;

– Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;

– Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng.

Nhóm UT2

05 – Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học;

– Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng ở khu vực khác;

– Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn;

Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở.

Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày ĐKXT.

+1 điểm
06 – Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;

– Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;

– Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%.

07 – Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;

– Người lao động ưu tú thuộc tất cả thành phần kinh tế từ cấp tỉnh, cấp bộ trở lên được công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;

– Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên;

– Y tá, dược tá, hộ lý, y sĩ, điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên, người có bằng trung cấp Dược đã công tác đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào đúng ngành tốt nghiệp thuộc lĩnh vực sức khỏe.

Cách tính điểm của Trường Đại học CNTT và Truyền thông Việt – Hàn (VKU) như thế nào?

Theo phương thức thi THPTQG

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên.

Theo phương thức xét học bạ

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên

Trong đó điểm môn dùng để xét tuyển = Trung bình cộng điểm môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng mang lại. Hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Mức điểm chuẩn được đánh giá tương đối cao ở một số ngành trọng điểm. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh sắp tới nhé!

Xem thêm: 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *