Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (UET) là một trong những trường đại học uy tín thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội. Mỗi năm, mức điểm chuẩn tuyển sinh vào UET thường gây sự chú ý lớn từ phía các thí sinh và phụ huynh. Vậy mức điểm chuẩn năm 2024 của UET là bao nhiêu? Liệu có sự thay đổi so với các năm trước? Cùng Reviewedu khám phá chi tiết về điểm chuẩn của UET qua các năm thông qua bài viết dưới đây nhé!
Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Công nghệ Hà Nội (UET)
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 27.8 | |
2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; B00 | 22.5 | |
3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01 | 27.05 | |
4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01 | 27.12 | |
5 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01 | 24.59 | |
6 | CN14 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 26.87 | |
7 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 26.92 | |
8 | CN17 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01 | 25.99 | |
9 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00; A01; D01 | 24.64 | |
10 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 26.97 | |
11 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; D01 | 25.24 | |
12 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01; D01 | 26.03 | |
13 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 23.91 | |
14 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A01; D01 | 26.27 | |
15 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00; A01; D01 | 24.61 | |
16 | CN8 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 27.58 | |
17 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01 | 26.3 |
Theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn đầu vào năm 2023 của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (UET) đối với phương thức điểm thi THPT QG dao động trong khoảng từ 22-27.85 điểm tuỳ theo ngành đào tạo. Trong đó, ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất. Nhìn chung, mức điểm ở các ngành nằm khá cao so với các trường đào tạo cùng ngành khác. Đây chắc chắn sẽ là một thách thức đối với đa số học sinh trong năm học mới.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thương Mại (TMU) cụ thể đối với từng phương án tuyển sinh như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT |
Công nghệ thông tin | CN1 | 27.85 |
Công nghệ nông nghiệp | CN10 | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | CN11 | 27.1 |
Trí tuệ nhân tạo | CN12 | 27.2 |
Kỹ thuật năng lượng | CN13 | 23.8 |
Hệ thống thông tin | CN14 | 26.95 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | CN15 | 26.25 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | CN16 | 27.5 |
Kỹ thuật Robot | CN17 | 25.35 |
Kỹ thuật máy tính | CN2 | 27.25 |
Vật lý kỹ thuật | CN3 | 24.2 |
Cơ kỹ thuật | CN4 | 25.65 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | CN5 | 23.1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | CN6 | 25 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | CN7 | 24.1 |
Khoa học máy tính | CN8 | 27.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | CN9 | 25.15 |
Hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Cách tính điểm của Trường Đại học Công nghệ Hà Nội (UET)
Theo những thông tin được công bố. Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (UET) áp dụng chính sách ưu tiên điểm cho nhiều đối tượng khác nhau. Cụ thể, điểm ưu tiên theo khu vực được quy định như sau: Khu vực 1 được cộng thêm 0.75 điểm, trong khi Khu vực 2 có mức điểm ưu tiên dao động từ 0.25 đến 0.5 điểm. Đối với các đối tượng, UET cũng cộng điểm ưu tiên cho thanh niên xung phong, quân nhân và sĩ quan Công an nhân dân tại ngũ, cũng như các con thương binh, bệnh binh và người có công với cách mạng. Các điều kiện cụ thể như thời gian phục vụ và mức độ ưu tiên được quy định rõ ràng để đảm bảo sự công bằng trong tuyển sinh.
Theo đánh giá của Reviewedu, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Công nghệ – Đại học quốc gia Hà Nội khá cao. Tuy nhiên đây luôn là một trong những sự lựa chọn tốt của các sinh viên. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp bạn có những sự chuẩn bị tốt hơn trong năm học tới và lựa chọn được một ngôi trường mà bản thân mong muốn.
Xem thêm: