Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Việt Đức (VGU) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Việt Đức (VGU)

Đại học Việt – Đức là trường đại học công lập quốc tế được thành lập đầu tiên tại Việt Nam. Ngôi trường danh giá này đã trở thành ước mơ của nhiều bạn trẻ có mong muốn được học tập trong môi trường hiện đại đạt tiêu chuẩn nước ngoài. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Việt Đức (VGU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường này qua bài viết dưới đây nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Việt – Đức (tên viết tắt: VGU – Vietnamese – German University)
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở tại Bình Dương: Đường Lê Lai, Phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
    • Cơ sở tại TPHCM: Tòa nhà Halo, tầng 5, số 10 Hoàng Diệu, Quận Phú Nhuận, TPHCM.
  • Website: https://vgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Vietnamese.German.University/
  • Mã tuyển sinh: VGU
  • Email tuyển sinh: info@vgu.edu.vn – study@vgu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0274 222 0990 – 0988 54 52 54 (Hotline) – (028) 3825 6340

Lịch sử phát triển

Vào năm 2008, Đại học Việt – Đức chính thức được thành lập, với các chương trình đào tạo xuất sắc trong lĩnh vực kỹ thuật và kinh tế. Các bên liên quan cùng tích cực hỗ trợ cho VGU tiến gần đến mục tiêu trở thành Trường Đại học Nghiên cứu hàng đầu tại Việt Nam và trong khu vực, là nơi giảng dạy và học tập tuyệt vời dành cho các thế hệ sinh viên.

Cơ sở vật chất

VGU hiện có 12 phòng thí nghiệm và xưởng máy nhằm phục vụ cho các hoạt động giảng dạy, nghiên cứu. 12 phòng thí nghiệm kỹ thuật với diện tích 1.460 m2 chuyên dành cho các ngành học như Kỹ thuật và Quản lý Sản xuất Toàn cầu, Cơ điện tử và Công nghệ cảm biến, Kỹ thuật Điện và Công nghệ Thông tin và Kỹ thuật Cơ khí. 

Ngoài các phòng thí nghiệm kỹ thuật hiện đại còn có các phòng thí nghiệm máy tính (CompLAB). Tổng cộng hiện nay VGU có 9 CompLAB tại campus Bình Dương, 1 CompLAB tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh với tổng diện tích 660 m2.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Việt Đức (VGU) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Việt Đức (VGU) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Việt – Đức (VGU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Việt – Đức (VGU) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Việt – Đức (VGU)

Năm 2023, trường Đại học Việt Đức tuyển sinh đào tạo 7 ngành, trường lấy điểm sàn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2023 dao động từ 18 đến 21 điểm. Trong đó, chương trình đào tạo Khoa học máy tính (CSE) là ngành có điểm sàn cao nhất là 21 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8.

Điểm thi THPT Quốc Gia

STT

Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1 Kiến trúc (ARC) 7580101 A00, A01, V00, V02 20
2 Kỹ thuật xây dựng (BCE) 7580201 A00, A01, D07 18
3 Quản trị kinh doanh (BBA) 7340101 A00, A01, D01, D03, D05, D07 20
4 Tài chính và Kế toán (BFA) 7340202 A00, A01, D01, D03, D05, D07 20
5 Khoa học máy tính (CSE) 7480101 A00, A01, D07 22
6 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 7520208 A00, A01, D07 20
7 Kỹ thuật cơ khí (MEN) 7520103 A00, A01, D07 20

Điểm xét học bạ

STT

Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1 Kiến trúc (ARC) 7580101 A00, A01, V00, V02 7.5
2 Kỹ thuật xây dựng (BCE) 7580201 A00, A01, D07 7
3 Quản trị kinh doanh (BBA) 7340101 A00, A01, D01, D03, D05, D07 7.5
4 Tài chính và Kế toán (BFA) 7340202 A00, A01, D01, D03, D05, D07 7.5
5 Khoa học máy tính (CSE) 7480101 A00, A01, D07 8
6 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 7520208 A00, A01, D07 7.5
7 Kỹ thuật cơ khí (MEN) 7520103 A00, A01, D07 7.5

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Việt – Đức (VGU)

Điểm chuẩn trường Đại học VGU năm 2022 đã được công bố cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc Gia

Tên ngành 

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 

Kiến trúc (ARC) 7580101 A00; A01; V00; V02  20
Kỹ thuật xây dựng (BCE) 7580201 A00; A01; D07 18
Khoa học máy tính (CSE) 7480101 A00; A01; D07 23
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 7520208 A00; A01; D07 21
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 7520103 A00; A01; D07 21
Tài chính kế toán (BFA) 7340202 A00; A01; D01; D03; D05 20
Quản trị kinh doanh (BBA) 7340101 A00; A01; D01; D03; D05 20

Điểm xét học bạ

Tên ngành 

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 

Kiến trúc (ARC) 7580101 A00; A01; V00; V02  7.5
Kỹ thuật xây dựng (BCE) 7580201 A00; A01; D07 7.0
Khoa học máy tính (CSE) 7480101 A00; A01; D07 8.0
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 7520208 A00; A01; D07 7.5
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 7520103 A00; A01; D07 7.5
Tài chính kế toán (BFA) 7340202 A00; A01; D01; D03; D05 7.5
Quản trị kinh doanh (BBA) 7340101 A00; A01; D01; D03; D05 7.5

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Việt – Đức (VGU)

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Việt – Đức đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

Tên ngành 

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 

Kiến trúc (ARC) 7580101 A00; A01; V00; V02  20
Kỹ thuật xây dựng (BCE) 7580201 A00; A01; D07 19
Khoa học máy tính (CSE) 7480101 A00; A01; D07 23
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 7520208 A00; A01; D07 21
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 7520103 A00; A01; D07 21
Tài chính kế toán (BFA) 7340202 A00; A01; D01; D03; D05 20
Quản trị kinh doanh (BBA) 7340101 A00; A01; D01; D03; D05  20

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Việt Đức (VGU) như thế nào?

Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức
Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức

Trường hợp được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

Khu vực tuyển sinh được cộng điểm ưu tiên 

Cụ thể các khu vực tuyển sinh: 

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm của Trường  Đại học Việt Đức (VGU) như thế nào?

Phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc Gia

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi/môn thi (thang 10) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành (Danh sách thí sinh trúng tuyển được xếp theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu).

Phương thức xét điểm học bạ

Xét học bạ căn cứ vào điểm trung bình cộng, hai học kỳ lớp 10, hai học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển = (ĐTBM học kỳ I lớp 10 + ĐTBM học kỳ II lớp 10 + ĐTBM học kỳ I lớp 11 + ĐTBM học kỳ II lớp 11 + ĐTBM học kỳ I lớp 12) / 5

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học Việt Đức mang lại, hy vọng qua bài viết này của Reviewedu.net sẽ giúp các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh. 

Xem thêm: 

4.2/5 - (6 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *