Điểm chuẩn 2024 Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) mới nhất

Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP HCM là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu tại miền Nam, chuyên đào tạo các ngành liên quan đến lĩnh vực giao thông vận tải. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP HCM (GTS) năm 2024 có sự thay đổi nào so với năm trước không? Những đối tượng nào sẽ được ưu tiên cộng điểm? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về điểm chuẩn GTS năm nay. Hãy cùng Reviewedu khám phá chi tiết nhé!

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP HCM (GTS) 

Điểm chuẩn UTH – Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh ngày 17/8:

STT

Mã ngành tuyển sinh Tên ngành/chuyên ngành

Điểm chuẩn

1. 7220201 Ngôn ngữ Anh 24.5
2. 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 16.5
3. 7340405A Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến 21.5
4. 7380101 Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 21
5. 7460108A Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến 24
6. 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến 20
7. 748020101A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến 21.5
8. 748020101E Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 16
9. 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến 21.5
10. 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến 18
11. 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến 17
12. 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến 19
13. 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến 23
14. 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến 24
15. 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến 24
16. 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến 24
17. 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 17
18. 7520103A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến 19
19. 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 15
20. 7520130A Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến 22
21. 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 20
22. 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến 20
23. 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến 20
24. 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 19
25. 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) 19
26. 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 15
27. 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) 17
28. 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến 19
29. 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến 19
30. 7580302A Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến 19
31. 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến 22
32. 784010102A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến 22
33. 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến 22
34. 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến 22
35. 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) 19
36. 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến 20
37. 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 16
38. 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 16
39. 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến 21

Theo Đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn của Đại học Giao thông vận tải dao động từ 16,15-25,65 điểm tuỳ theo ngành đào tạo. Trong đó ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng là ngành có điểm chuẩn xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất. Tuy nhiên, mức này giảm nhẹ 0,1 so với năm ngoái. Nhìn chung, mức điểm ở các ngành tương đối thấp so với các trường đào tạo cùng ngành khác. Chỉ khá cao ở một số ngành trọng điểm. Đây chắc chắn sẽ là một ngôi trường lý tưởng với nhiều học sinh trong năm học mới.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP HCM (GTS) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP HCM (GTS) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023, cụ thể từng ngành như sau:

Điểm trúng tuyển Chương trình Đại trà

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Thi THPT ĐGNL

Xét học bạ

7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24.5 787 19.5
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 24.5 750 20
7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.5 765 19.75
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.75 750 19.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.65 808 21
7520103 Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng A00; A01; D01; D07 24.75 762 22
7520103 Cơ khí tự động A00; A01; D01; D07 24.75 762 19.5
7520103 Công nghệ kỹ thuật logistics A00; A01; D01; D07 24.75 762 21
7520122 Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 19.5 711 18
752013001 Cơ khí ô tô A00; A01; D01; D07 25.5 803 21
752013002 Cơ điện tử ô tô A00; A01; D01; D07 25.5 803 19.25
752013003 Ô tô điện A00; A01; D01; D07 23.75 803 21
7520201 Điện công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.5 725 19
7520201 Hệ thống điện giao thông A00; A01; D01; D07 24.5 725 19
7520201 Năng lượng tái tạo A00; A01; D01; D07 24.5 725 19
7520207 Điện tử viễn thông A00; A01; D01; D07 24.75
7520216 Tự động hoá công nghiệp A00; A01; D01; D07 25
7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.25 706 18
7580201 Kỹ thuật kết cấu công trình A00; A01; D01; D07 24.25 706 18
7580201 Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm A00; A01; D01; D07 24.25 706 18
7580201 Thiết kế nội thất A00; A01; D01; D07 .24.25 706 18
7580202 Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy A00; A01; D01; D07 17 703 18
7580205 Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 21.75 723 18
7580205 Xây dựng đường bộ A00; A01; D01; D07 21.75 723 18
7580205 Xây dựng công trình giao thông đô thị A00; A01; D01; D07 21.75 723 18
7580205 Quy hoạch và quản lý giao thông A00; A01; D01; D07 21.75 723 18
7580205 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 21.75 723 18
758030101 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.5 724 21
758030103 Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 23.5 726 19
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.5 712 19.5
784010101 Quản trị logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25.65 815 22
784010102 Quản lý và kinh doanh vận tải A00; A01; D01; D07 24.75 751 23
784010401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; D01; D07 25 772 21
784010402 Kinh tế vận tải hàng không A00; A01; D01; D07 24.75 758 19
784010604 Quản lý hàng hải A00; A01; D01; D07 24.5 720 21
784010606 Điều khiển và quản lý tàu biển A00; A01; D01; D07 21.25 711 18
784010607 Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00; A01; D01; D07 20 776 18
784010608 Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển A00; A01; D01; D07 17.5 715 18
784010609 Quản lý cảng và logistics A00; A01; D01; D07 25 800 22
784010610 Luật và chính sách hàng hải A00; A01; D01; D07 23.5 728 18
784010611 Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19 729 18
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; B00 20.75 700 18
7520320 Quản lý an toàn và môi trường A00; A01; D01; B00 20.75 700 18

Điểm trúng tuyển Chương trình Chất lượng Cao

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Thi THPT Xét học bạ

ĐGNL

7340405H Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23.5 18.5 742
7460108H Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23.5 18.5 758
7480201H Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5 18 759
751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.65 25 816
752010304H Cơ khí tự động A00; A01; D01; D07 23.25 19.5 700
752010307H Công nghệ kỹ thuật logistics A00; A01; D01; D07 22 18.5 764
752013001H Cơ khí ô tô A00; A01; D01; D07 24 18.75 803
752013002H Cơ điện tử ô tô A00; A01; D01; D07 24.5 19.5 803
752013003H Ô tô điện A00; A01; D01; D07 22.5 20 803
752020102H Điện công nghiệp A00; A01; D01; D07 22 18.5 700
7520207H Điện tử viễn thông A00; A01; D01; D07 22 18.5 737
7520216H Tự động hoá công nghiệp A00; A01; D01; D07 22.5 18.5 768
758020101H Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 21 18 705
758020104H Thiết kế nội thất A00; A01; D01; D07 21 18 706
758020501H Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 17.5 18 738
758020511H Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 17.5 18 713
758030101H Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 22 18.5 724
758030103H Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 21 18.5 724
7580302H Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21 18 712
784010101H Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25 20 797
784010102H Quản lý và kinh doanh vận tải A00; A01; D01; D07 23 19 702
784010401H Kinh tế vận tải biển A00; A01; D01; D07 23 19 759
784010402H Kinh tế vận tải hàng không A00; A01; D01; D07 23 18.5 737
784010604H Quản lý hàng hải A00; A01; D01; D07 21.25 19 718
784010606H Điều khiển và quản lý tàu biển A00; A01; D01; D07 18 18 756
784010607H Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00; A01; D01; D07 17 18 776
784010609H Quản lý cảng và logistics A00; A01; D01; D07 24 20 791
784010610H Luật và chính sách hàng hải A00; A01; D01; D07 20 18 712
784010611H Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 17 18 717
751060501E Quản trị logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25.65 18 788

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học tới, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Giao thông vận tải sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ. Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP HCM (GTS) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP HCM (GTS) là bao nhiêu

Cách tính điểm của trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP HCM (GTS)

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, quy chế cộng điểm ưu tiên của Đại học Giao thông Vận tải TP HCM (GTS) được phân chia theo khu vực thường trú. Các đối tượng được ưu tiên bao gồm học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú, học sinh có nơi thường trú tại các khu vực đặc biệt khó khăn, quân nhân và sĩ quan công an có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên tại các khu vực khó khăn. 

Cụ thể, khu vực 1 (KV1) được cộng 0,75 điểm, khu vực 2 (KV2) cộng 0,25 điểm, khu vực 2-nông thôn (KV2-NT) cộng 0,5 điểm, trong khi khu vực 3 (KV3) không được cộng điểm. Từ năm 2023, điểm ưu tiên được tính theo công thức: 

Điểm ưu tiên = [(30 – tổng điểm đạt được)/7.5] x mức điểm ưu tiên, áp dụng cho thí sinh đạt từ 22,5 điểm trở lên.

Qua bài viết trên của Reviewedu.net có thể thấy phương thức xét tuyển và mức điểm đầu vào của cả hai cơ sở đại học đều có mức điểm dao động từ 15 đến 25 điểm. Đây là mức điểm tương đối dựa trên năng lực của các thí sinh trên cả nước. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *