20 điểm khối V, V00 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối V, V00 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 20 điểm khối V, V00. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối V, V00 là khối gì?
Khối V, V00 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Vẽ hình họa mỹ thuật. Khối này là một trong những khối mở rộng trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Một số môn trong khối sẽ được các trường tổ chức thi riêng để đánh giá năng lực chuyên môn.
Xem thêm:
- Tìm hiểu ngay thông tin các trường tuyển sinh 28 điểm khối V01
- Khám phá ngay các trường tuyển sinh 18 điểm khối V01 tại TPHCM
- Cập nhật ngay các trường tuyển sinh 27 điểm khối V02
- Chi tiết về các trường tuyển sinh 17 điểm khối V00 tại TPHCM
Khối V, V00 lấy bao nhiêu điểm? 20 điểm khối V, V00 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối V, V00 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Vẽ hình họa mỹ thuật: Dựa theo các tiêu chí của nhà trường
Dựa vào các tiêu chí và yêu cầu của các trường trong bài thi năng khiếu, để đánh giá 20 điểm khối V, V00 là cao hay thấp, bạn nên tìm hiểu chi tiết về trường và ngành bạn xét tuyển.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 20 điểm khối V, V00 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối V, V00 dưới 20 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 26 trường đại học ” xét tuyển khối V, V00 dưới 20 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
9 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối V, V00 dưới 20 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 9 trường Đại học thuộc khối V, V00 dưới 20 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế nội thất | 7580108 | V00 | 19 Điểm |
Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế thời trang | 7210404 | V00 | 20 Điểm |
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 19 Điểm |
Số 666 Đường 3 - 2, P. Tích Lương, TP Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 15 Điểm |
Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | V00 | 19.23 Điểm |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00 | 17 Điểm |
Khu đô thị đại học Phố Hiến - đường Tô Hiệu - P. Hiến Nam - TP Hưng Yên
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến Trúc | 7580101 | V00 | 15 Điểm |
Số 8 Bùi Xuân Phái, Khu đô thị Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00 | 15 Điểm |
Thiết kế nội thất | 7580108 | V00 | 15 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210404 | V00 | 15 Điểm |
phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 15 Điểm |
Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội. Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 20 Điểm |
7 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối V, V00 dưới 20 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 7 trường Đại học thuộc khối V, V00 dưới 20 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 19.15 Điểm |
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 16.5 Điểm |
Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 20 Điểm |
Thiết kế nội thất | 7580108 | V00 | 20 Điểm |
27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 18 Điểm |
Thiết kế nội thất | 7580108 | V00 | 18 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 16.5 Điểm |
48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 7510101 | V00 | 19.3 Điểm |
24 Nguyễn Du, phường 4, Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 15 Điểm |
Kiến trúc nội thất | 7580103 | V00 | 15 Điểm |
10 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối V, V00 dưới 20 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 10 trường Đại học thuộc khối V, V00 dưới 20 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
196 Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế nội thất CT | 7580108 | V00 | 18.73 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 16 Điểm |
số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00 | 15 Điểm |
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 15 Điểm |
Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | V00 | 15.15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | V00 | 15.15 Điểm |
Số 300A - Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00 | 15 Điểm |
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 15 Điểm |
Thiết kế nội thất | 7580108 | V00 | 15 Điểm |
Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | V00 | 15 Điểm |
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 15 Điểm |
938 Quốc lộ 1A, Phường Khánh Hậu, TP.Tân An, Long An
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 15 Điểm |
Số 168, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7850101 | V00 | 15 Điểm |
Số 6, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 16 Điểm |
20B Phó Cơ Điều, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | V00 | 15 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | V00 | 15 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối V, V00 đạt điểm cao
Để gặt hái được kết quả cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối V, V00 sau đây nhé!
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để ôn tập Toán thật hiệu quả, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa. Việc ôn tập và giải đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Ngoài ra, các bạn nên trau dồi kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Để dành được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần hệ thống lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm chắc kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi đẩy nhanh tiến độ là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những câu hỏi khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.
Bài thi vẽ hình họa mỹ thuật sẽ kiểm tra năng lực của thí sinh về các vấn đề như: hình thể đối tượng sự vật, xác định sáng - tối, không gian trước - sau, phân tích cấu trúc, tỉ lệ hình khối của các vật thể, khối hình, diện mảng,.. Thế nên, sinh viên cần nắm vững lý thuyết và vận dựng thực hành thường xuyên để nâng cao năng lực.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
20 điểm khối V, V00 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 20 điểm khối V, V00. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!