Đại học Nông lâm – Huế với chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất đạt chất lượng cao. Bởi đội ngũ giảng viên có trình độ và chất lượng đầu ra, hàng năm thu hút rất nhiều thí sinh đăng ký nhập học. Vậy học phí Trường Đại học Nông Lâm Huế (HUAF) như thế nào? Học phí như vậy là cao hay thấp so với các trường Đại học khác? luôn là những câu hỏi xoay quanh ngôi trường này. Bài viết sau sẽ cho bạn thêm thông tin về học phí của HUAF qua từng năm, cùng xem nhé!
Thông tin về Trường đại học Nông lâm Huế
- Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (Tên viết tắt: HUAF)
- Tên Tiếng Anh: Hue University of Agriculture and Forestry
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
- Mã tuyển sinh: DHL
- Email tuyển sinh: support@huaf.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0234.3522.535 – 0234.3525.049
Lịch sử phát triển
Đại học Nông Lâm Đại học Huế có tiền thân là trường Đại học Nông nghiệp II Huế được thành lập vào năm 1983 trên cơ sở sát nhập hai trường Đại học Nông nghiệp II và Trường Cao đẳng Nông Lâm nghiệp Huế. Lúc mới đầu, trường có 2 khoa chính là Trồng trọt – Chăn nuôi. Đến năm 1969, sau khi đã hoạt động ổn định, trường thành lập thêm khoa Chung và Kinh tế nông nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên trong khu vực miền Trung.
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Nông Lâm hướng đến mục tiêu đào tạo nên một nguồn nhân lực có kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ cao, có khả năng nghiên cứu và phát minh những sản phẩm khoa học – công nghệ tiên tiến, đem lại giá trị sử dụng cao nhằm thúc đẩy quá trình phát triển nông nghiệp, nông thôn cho miền Trung, Tây Nguyên và cả nước.
Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường đại học Nông lâm Huế (HUAF)
Hiện tại mức học phí của Trường đại học Nông lâm Huế chưa được công bố. Đội ngũ ReviewEdu sẽ cập nhật trong thời gian sắp tới.
Học phí năm 2023 – 2024 của Trường đại học Nông lâm Huế (HUAF)
Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế thông báo mức học phí năm 2023, sẽ dao động 5.000.000 – 5.500.000đ/học kỳ tùy từng ngành
- ~ 35.000 VNĐ/tín chỉ đối với Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp
- ~ 40.000 VNĐ/tín chỉ đối với Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý
Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
Học phí năm 2022 – 2023 của Trường đại học Nông lâm Huế (HUAF)
Năm 2022, Đại học Nông lâm – Đại học Huế quy định mức học phí đối với các ngành như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Học phí (đồng/học kỳ) |
7620105 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 5.000.000 |
7640101 | Thú y | 5.000.000 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 5.000.000 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 5.000.000 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 5.000.000 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 5.000.000 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 5.000.000 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5.000.000 |
7620201 | Lâm học (Lâm nghiệp) | 5.000.000 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 5.000.000 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 5.000.000 |
7620305 | Quản lý thủy sản | 5.000.000 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | 5.000.000 |
7850103 | Quản lý đất đai | 5.000.000 |
7340116 | Bất động sản | 5.000.000 |
7620102 | Khuyến nông | 5.000.000 |
7620116 | Phát triển nông thôn | 5.000.000 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 5.000.000 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 5.000.000 |
7620109 | Nông học | 5.000.000 |
7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | 5.000.000 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | 5.000.000 |
7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 5.000.000 |
Học phí năm 2021 – 2022 của Trường đại học Nông lâm Huế (HUAF)
Đại học Nông lâm – Đại học Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 315.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 370.000/tín chỉ.
Phương thức nộp học phí của Trường đại học Nông lâm Huế (HUAF) như thế nào?
Nộp học phí bằng tiền mặt
- Tại phòng Kế hoạch – Tài chính (tầng 2, phòng cuối cùng phía bên tay phải dãy nhà Hành chính, cửa hướng ra cổng trường);
- Vào các ngày thứ 2, 4, 6 trong tuần;
- Buổi sáng từ 8h00 đến 10h30 ;
- Buổi chiều từ 14h00 đến 16h.
Nộp học phí qua tài khoản Ngân hàng
STT |
Các hình thức |
Ghi chú |
1 | HUAF – Nộp tại trường | Nộp tại phòng KHTC |
2 | Ngân hàng Agribank | Chi tiết xem tại: http://vanban.huaf.edu.vn/index.php?language=vi&nv=archives&op=view/01-HD-NGNN-1778 |
– Nộp trực tiếp tại quầy giao dịch Agribank | ||
– ATM của Agribank | ||
– SMS Banking, Agribank E-Mobile Banking của Agribank | ||
– Internet Banking trên Website Agribank | ||
– Phần mềm nội bộ của Agribank | ||
3 | Ngân hàng BIDV | |
– Nộp trực tiếp tại quầy giao dịch BIDV | Chi tiết xem tại: http://vanban.huaf.edu.vn/index.php?language=vi&nv=archives&op=view/02-HD-DHNL-KHTC-703 | |
– Online (qua dịch vụ BIDV E-banking) | Chi tiết xem tại: http://vanban.huaf.edu.vn/index.php?language=vi&nv=archives&op=view/03-HD-DHNL-KHTC-709 | |
– Smartbanking (qua ứng dụng BIDV mobile) | Chi tiết xem tại: http://vanban.huaf.edu.vn/index.php?language=vi&nv=archives&op=view/04-HD-DHNL-KHTC-710 | |
– ATM của BIDV | Chi tiết xem tại: http://vanban.huaf.edu.vn/index.php?language=vi&nv=archives&op=view/05-HD-DHNL-KHTC-711 |
Chính sách miễn giảm học phí Trường đại học Nông lâm Huế (HUAF) gồm những gì?
Trường đã có những chính sách quy định cụ thể như sau:
STT |
Đối tượng |
Tỉ lệ miễn giảm |
1 | Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con của Anh hùng Lao động trong kháng chiến; con của liệt sĩ; con của thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con của bệnh binh; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | 100% (nộp 1 lần vào đầu khóa học) |
2 | Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật. | 100% (nộp hồ sơ vào đầu mỗi học kỳ) |
3 | Con mồ côi cả cha lẫn mẹ. | 100% (nộp 1 lần vào đầu khóa học) |
4 | Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. | 100% (nộp hồ sơ vào đầu mỗi học kỳ) |
5 | Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người (gồm: La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, Ơ Đu) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền. | 100% (nộp 1 lần vào đầu khóa học) |
6 | Học sinh, sinh viên hệ cử tuyển. | 100% (nộp 1 lần vào đầu khóa học) |
7 | Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn. | 70% (nộp 1 lần vào đầu khóa học) |
8 | Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên. | 50% (nộp 1 lần vào đầu khóa học) |
Chính sách học bổng Trường đại học Nông lâm Huế (HUAF) bao gồm những gì?
Trường còn có rất nhiều học bổng khuyến học:
STT |
Tên học bổng, tổ chức trao học bổng | Số suất học bổng |
Tổng giá trị học bổng được trao |
1 | Học bổng Viethope | 25 suất | 112.500.000 VNĐ |
2 | Học bổng Happel | 22 suất | 792.000.000 VNĐ |
3 | Học bổng Nguyễn Quang Phục | 3 suất | 6.000.000 VNĐ |
4 | Học bổng hội cựu sinh viên Đại học Huế | 5 suất | 7.500.000 VNĐ |
5 | Học bổng Nguyễn Trường Tộ | 25 suất | 112.500.000 VNĐ |
6 | Học bổng Vallet | 5 suất | 75.00.000 VNĐ |
7 | Học bổng từ ngân hàng BIDV | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
8 | Học bổng từ ngân hàng Vietcombank | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
9 | Học bổng từ ngân hàng Vietinbank | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
10 | Học bổng từ ngân hàng Đông Á | 10 suất | 10.000.000 VNĐ |
11 | Học bổng từ Viettel | 10 suất | 10.000.000 VNĐ |
12 | Học bổng từ Mobifone | 10 suất | 10.000.000 VNĐ |
13 | Học bổng quỹ hỗ trợ Lê Mộng Đào | 3 suất | 6.000.000 VNĐ |
14 | Học bổng hỗ trợ từ công ty Hải Phong | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
15 | Học bổng từ công ty Thủy sản Huy Thuận | 50 suất | 50.000.000 VNĐ |
16 | Học bổng từ công ty Cargill Việt Nam | 10 suất | 50.000.000 VNĐ |
17 | Học bổng hỗ trợ từ công ty Nhật Huy Khang | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
18 | Học bổng từ công ty Greenfeed | 10 suất | 50.000.000 VNĐ |
19 | Học bổng từ công ty De Heus | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
20 | Học bổng từ công ty Thái Dương | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
21 | Học bổng từ công ty cổ phần chăn nuôi thức ăn C.P | 50 suất | 50.000.000 VNĐ |
Trường đại học Nông lâm Huế (HUAF) quy định sinh viên đóng học phí trễ sẽ như thế nào?
Sau thời hạn đóng học phí mà nhà trường, quy định sinh viên nào chưa nộp học phí, lệ phí sẽ không được tham gia thi kết thúc học phần, bị hạ một bậc điểm rèn luyện trong học kỳ tương ứng.
Kết luận
Trên đây là toàn bộ thông tin Reviewedu đã tổng hợp về học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế. Mong rằng, những thông tin này hữu ích với bạn, để có thể lựa chọn được ngôi trường phù hợp cho bản thân. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm:
Thanis ffor fibally wrriting about > Học phí trường đại học Nông lâm Huế (HUAF) năm
2022 – 2023 là bao nhiêu – ReviewEduu 390
Em muốn học ngành thú y thì phả chuẩn bị học phí bao nhiêu một năm ạ?
Cho em hỏi ngành Lâm học thì phải thi tổ hợp môn nào ạ?
Ngành thú y thù khi nào mình xét tuueern học bạ ạ