Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đông (TDU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Đại học Thành Đông là một trong những ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực hệ tư thục trong khu vực tỉnh Hải Dương.Tuy chỉ mới xuất hiện trong thời gian gần đây nhưng trường đã đạt được một số thành tựu nhất định. Vậy mức điểm chuẩn của ngôi trường này là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Đại học Thành Đông qua bài viết dưới đây. 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Thành Đông (tên viết tắt: TDU hay Thanh Dong University)
  • Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
  • Website: https://thanhdong.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/thanhdong.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: DDB
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@thanhdong.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0220 3559 666

Xem thêm: Review về trường Đại học Thành Đông có tốt không?

Lịch sử phát triển

Trường được thành lập vào năm 2009 theo Quyết định 1489/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Đến nay, trải qua hơn 10 năm củng cố và hoàn thiện hóa bộ máy hành chính, đội ngũ giảng viên… Nhà trường đã bước đầu đạt được những thắng lợi tiêu biểu như: tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp đạt 85%, từ chỉ có 7 sinh viên nhập học vào năm 2010, đến nay Đại học Thành Đông đã tuyển sinh được hơn 1000 sinh viên/khóa… Đó chính là những biểu hiện rõ nét cho những nỗ lực thầm lặng của ban điều hành trường Đại học Thành Đông.

Mục tiêu và sứ mệnh

Xây dựng TDU trở thành một trong những trường tư thục dẫn đầu về giảng dạy, nghiên cứu theo hướng ứng dụng đa ngành, đa lĩnh vực tại Việt Nam. Không chỉ vậy, ban giám hiệu hy vọng có thể đưa Đại học Thành Đông trở thành một trong những cơ sở đào tạo uy tín, chất lượng cao trong khu vực vào năm 2030.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Thành Đông

Điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông
Điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông

Trường Đại học Thành Đông thông báo tuyển sinh năm 2023 với tổng chỉ tiêu là 2.500 sinh viên với 24 ngành đào tạo.

Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố vào ngày 22/8.

TT

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Xét học bạ

Xét điểm thi THPT

1 Y học cổ truyền 7720115 A00; A02; B00 >= 24đ; HL: Giỏi >= 21đ
2 Dược học 7720201 A00; A02; B00 >= 24đ; HL: Giỏi >= 21đ
3 Điều dưỡng 7720301 A00; A02; B00 >= 19.5đ; HL: Khá >= 19đ
4 Dinh dưỡng 7720401 A00; A02; B00 >= 19.5đ; HL: Khá >= 19đ
5 Luật 7380101 A00; A01; C00; D01 >= 18đ >= 14đ
6 Luật kinh tế 7310205 A00; A01; C00; D01 >= 18đ >= 14đ
7 Quản lý nhà nước 7810103 A00; A01; C00; D01 >= 18đ >= 14đ
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810201 A00; A01; C00; D01 >= 18đ >= 14đ
9 Quản trị khách sạn 7810201 A00; A01; C00; D01 >= 18đ >= 14đ
10 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; A07; D01 >= 18đ >= 14đ
11 Kế toán 7340301 A00; A01; A07; D01 >= 18đ >= 14đ
12 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A01; A07; D01 >= 18đ >= 14đ

 

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Xét học bạ Xét điểm thi THPT
13 Quản lý đất đai 7850103 A00; A04; B00; D01 >= 18đ >= 14đ
14 CNKT Xây dựng 7510103 A00; A01; D07; D08 >= 18đ >= 14đ
15 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D07; D08 >= 18đ >= 14đ
16 CNKT ô tô 7510205 A00; A01; C01; D01 >= 18đ >= 14đ
17 Chính trị học 7310201 A00; A01; C01; D01 >= 18đ >= 14đ
18 Thú y 7640101 A00; A02; B00 >= 18đ >= 14đ
19 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; D07; D14; D15 >= 18đ >= 14đ
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00; D07; D14; D15 >= 18đ >= 14đ
21 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 C00; D07; D14; D15 >= 18đ >= 14đ
22 Kỹ thuật xét nghiệm Y học 7720601 A00; A02; B00 >= 19.5đ; HK: Khá >= 14đ
23 Kỹ thuật hình ảnh Y học 7720602 A00; A02; B00 >= 19.5đ; HK: Khá >= 14đ
24 KTĐK và Tự động hóa 7520216 A00; A01; D07; D08 >= 18đ >= 14đ
25 CNKT Cơ điện tử 7510203 A00; A01; D07; D08 >= 18đ >= 14đ

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Thành Đông

Vào ngày 15/09/2022 vừa qua, Trường Đại học Thành Đông đã công bố mức điểm chuẩn đại học đầu vào của các ngành. Cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Theo PT xét học bạ THPT

Theo PT xét KQ thi THPT

7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 24 (HL Giỏi) 21
7720201 Dược học A00; A02; B00 24 (HL Giỏi) 21
7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19.5 (HL Khá) 19
7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19.5 (HL Khá) 19
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 14
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 14
7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 18 14
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 14
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 14
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 18 14
7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 18 14
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A07; D01 18 14
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; A04 18 14
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D08 18 14
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 18 14
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 14
7310201 Chính trị học A00; A01; C00; D01 18 14
7640101 Thú y A00; B00; A02 18 14
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 18 14
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D14; D15 18 14
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00 19.5 (HL Khá) 19
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; A02; B00 19.5 (HL Khá) 19
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D08 18 (HL Khá) 14

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Thành Đông

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Thành Đông đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Theo PT xét học bạ THPT

Theo PT xét KQ thi THPT

7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 24 (HL Giỏi) 21
7720201 Dược học A00; A02; B00 24 (HL Giỏi) 21
7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19.5 (HL Khá) 19
7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19.5 (HL Khá) 19
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 15
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 15
7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 18 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 15
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 18 15
7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 18 15
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A07; D01 18 15
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; A04 18 15
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D08 18 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 18 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 15
7310201 Chính trị học A00; A01; C00; D01 18 15
7640101 Thú y A00; B00; A02 18 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 18 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D14; D15 18 15

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Thành Đông

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển

7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 21
7720201 Dược học A00; A02; B00 21
7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19
7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 18
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 14
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 14
7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 14
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 14
7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 14
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A07; D01 14
7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; A04 14
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D08 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 14
7310201 Chính trị học A00; A01; C00; D01 14
7640101 Thú y A00; B00; A02 14

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Thành Đông

Học sinh tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại học Thành Đông
Học sinh tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại học Thành Đông

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển

7310201 Chính trị học A00, C00, C03, C04 13
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A04, A05, D01 13
7480201 Công nghệ thông tin A00, C03, D01, D90 13
7720301 Điều dưỡng A00, A05, B00, B02 18
7720401 Dinh dưỡng A00, A05, B00, B02 18
7720201 Dược học A00, A05, B00, B02 20
7340301 Kế toán A00, A04, C03, D01 13
7380107 Luật kinh tế A00, B00, B02, C03 13
7850103 Quản lý đất đai   A00, A04, C03, D01 13
7310205 Quản lý nhà nước   A00, C00, C03, C04 13
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A04, C03, D01 13
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A04, C03, D01 13
7640101 Thú y A00, A04, B00, B02 13
7720115 Y học cổ truyền A00, A05, B00, B02 20

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn và sự đa dạng các ngành học mà Đại học Thành Đông mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được ngành nghề phù hợp với bản thân. Mức điểm chuẩn đầu vào của trường không cao giúp các bạn đến gần với cánh cổng đại học. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh. 

Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học như sau:

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *