Đại học Buôn Ma Thuột là một trong những ngôi trường danh giá đào tạo nguồn nhân lực y tế cho khu vực Tây Nguyên nói riêng và cả nước nói chung. Ngôi trường này đã trở thành ước mơ của nhiều bạn trẻ. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Buôn Ma Thuột (BMTU) là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường BMTU.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Buôn Ma Thuột (Buon Ma Thuot University – BMTU)
- Địa chỉ: 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Website: https://bmtu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhbmt/
- Mã tuyển sinh: BMU
- Email: daihocbmt@bmtu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0262 3 98 66 88
Xem thêm: Review trường đại học Buôn Ma Thuột có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trước những nhu cầu thiết yếu về nguồn nhân lực y tế của các tỉnh khu vực Tây Nguyên nói riêng và nhà nước nói chung, ngay sau khi Thủ tướng Chính phủ đưa ra chỉ định, cùng với sự chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, sự chung tay góp sức của bà con trong khu vực, Đại học Buôn Ma Thuột đã bắt đầu khởi công xây dựng và đưa vào hoạt động kể từ năm 2014 và phát triển vững mạnh cho đến nay.
Mục tiêu phát triển
Nhà trường hướng tới mục tiêu đào tạo nên nguồn nhân lực y tế có trình độ đại học và sau đại học, phát triển các công trình, dự án nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ để nâng cao chất lượng đào tạo nhà trường. Trên hết, BMTU cung cấp dịch vụ chất lượng cao để bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng vùng Tây Nguyên và cả nước.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Buôn Ma Thuột
Điểm chuẩn Đại học Y dược Buôn Ma Thuột năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đã được công bố ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các năm phía dưới.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm Chuẩn | ||
Học bạ | Điểm thi THPT |
ĐGNL |
||||
1 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; B08 | 22.75 | 25 | 700 |
2 | 7720201 | Dược học | A02; B00; D07 | 21 | 22 | 600 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B08 | 19 | 18 | 500 |
4 | 7720701 | Y tế công cộng | A02; B00; B08 | 16 | 16 | 500 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Buôn Ma Thuột
Trường Đại học Buôn Ma Thuột công bố mức điểm chuẩn cho năm 2022 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm Chuẩn | ||
Học bạ | Điểm thi THPT |
ĐGNL |
||||
1 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; B08 | 26.5 | 23 | 700 |
2 | 7720201 | Dược học | A02; B00; D07 | 22 | 21 | 600 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B08 | 18 | 19 | 500 |
4 | 7720701 | Y tế công cộng | A02; B00; B08 | 18 | 16 | 500 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Buôn Ma Thuột
Dựa theo đề án tuyển sinh, BTMU đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; B08 | 24 |
2 | 7720201 | Dược học | A02; B00; D07 | 21 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B08 | 19 |
4 | 7720701 | Y tế công cộng | A02; B00; B08 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Buôn Ma Thuột
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn BMTU năm 2020 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; B08 | 23 |
2 | 7720201 | Dược học | A02; B00; D07 | 21 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B08 | 19 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Buôn Ma Thuột không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!