Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS) năm 2022 2023 2024 mới nhất

điểm chuẩn đại học giao thông vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải có hai cơ sở đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. Là ngôi trường uy tín chuyên về đào tạo các ngành học có liên quan đến lĩnh vực Giao thông vận tải. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải. Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (GTS – Ho Chi Minh City University of Transport)
  • Địa chỉ: số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://ut.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhgtvt 
  • Mã tuyển sinh: GTS
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ut.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 028 3512 6902; 028 3512 8360; 036 287 8 287

Xem thêm: Review Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (GTS)

điểm chuẩn đại học giao thông vận tải

Lịch sử phát triển

GTS có nguồn gốc từ Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng tại chức Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập ngày 18/05/1988. Sau đó trung tâm được chuyển đổi thành Trung tâm đại học Hàng hải phía Nam vào ngày 14/01/1989. Ngày 20/08/1991, Trung tâm được chuyển đổi thành Phân hiệu Đại học Hàng hải trực thuộc Đại học Hàng hải. Đến ngày 26/04/2001, Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh chính thức được thành lập dựa trên cơ sở Phân hiệu Đại học hàng hải.

Mục tiêu phát triển

GTS phấn đấu trở thành cơ sở đào tạo nhân lực trình độ cao theo hướng ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải của khu vực phía Nam và cả nước; đổi mới chương trình đào tạo phù hợp với nhu cầu nhân lực thực tế; đẩy mạnh phát triển các đề tài nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ có tính ứng dụng cao và được triển khai thực tế.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM

Theo công bố chiều 22/8 của Đại học Giao thông vận tải, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành có điểm chuẩn xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất. Tuy nhiên, mức này giảm nhẹ 0,1 so với năm ngoái.

Tại cơ sở TP HCM, điểm chuẩn thấp hơn, dao động 16,15-24,83. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023, cụ thể từng ngành như sau:

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm

7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24.5
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 24.5
7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.5
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.75
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.65
7520103 Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng A00; A01; D01; D07 24.75
7520103 Cơ khí tự động A00; A01; D01; D07 24.75
7520103 Công nghệ kỹ thuật logistics A00; A01; D01; D07 24.75
7520122 Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 19.5
752013001 Cơ khí ô tô A00; A01; D01; D07 25.5
752013002 Cơ điện tử ô tô A00; A01; D01; D07 25.5
752013003 Ô tô điện A00; A01; D01; D07 23.75
7520201 Điện công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.5
7520201 Hệ thống điện giao thông A00; A01; D01; D07 24.5
7520201 Năng lượng tái tạo A00; A01; D01; D07 24.5
7520207 Điện tử viễn thông A00; A01; D01; D07 24.75
7520216 Tự động hoá công nghiệp A00; A01; D01; D07 25
7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.25
7580201 Kỹ thuật kết cấu công trình A00; A01; D01; D07 24.25
7580201 Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm A00; A01; D01; D07 24.25
7580201 Thiết kế nội thất A00; A01; D01; D07 .24.25
7580202 Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy A00; A01; D01; D07 17
7580205 Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 21.75
7580205 Xây dựng đường bộ A00; A01; D01; D07 21.75
7580205 Xây dựng công trình giao thông đô thị A00; A01; D01; D07 21.75
7580205 Quy hoạch và quản lý giao thông A00; A01; D01; D07 21.75
7580205 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 21.75
758030101 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.5
758030103 Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 23.5
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.5
784010101 Quản trị logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25.65
784010102 Quản lý và kinh doanh vận tải A00; A01; D01; D07 24.75
784010401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; D01; D07 25
784010402 Kinh tế vận tải hàng không A00; A01; D01; D07 24.75
784010604 Quản lý hàng hải A00; A01; D01; D07 24.5
784010606 Điều khiển và quản lý tàu biển A00; A01; D01; D07 21.25
784010607 Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00; A01; D01; D07 20
784010608 Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển A00; A01; D01; D07 17.5
784010609 Quản lý cảng và logistics A00; A01; D01; D07 25
784010610 Luật và chính sách hàng hải A00; A01; D01; D07 23.5
784010611 Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; B00 20.75
7520320 Quản lý an toàn và môi trường A00; A01; D01; B00 20.75

Điểm trúng tuyển sử dụng kết quả thi THPT 2023 Chương trình Chất lượng Cao

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm

7340405H Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23.5
7460108H Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23.5
7480201H Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5
751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.65
752010304H Cơ khí tự động A00; A01; D01; D07 23.25
752010307H Công nghệ kỹ thuật logistics A00; A01; D01; D07 22
752013001H Cơ khí ô tô A00; A01; D01; D07 24
752013002H Cơ điện tử ô tô A00; A01; D01; D07 24.5
752013003H Ô tô điện A00; A01; D01; D07 22.5
752020102H Điện công nghiệp A00; A01; D01; D07 22
7520207H Điện tử viễn thông A00; A01; D01; D07 22
7520216H Tự động hoá công nghiệp A00; A01; D01; D07 22.5
758020101H Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 21
758020104H Thiết kế nội thất A00; A01; D01; D07 21
758020501H Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 17.5
758020511H Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 17.5
758030101H Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 22
758030103H Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 21
7580302H Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21
784010101H Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25
784010102H Quản lý và kinh doanh vận tải A00; A01; D01; D07 23
784010401H Kinh tế vận tải biển A00; A01; D01; D07 23
784010402H Kinh tế vận tải hàng không A00; A01; D01; D07 23
784010604H Quản lý hàng hải A00; A01; D01; D07 21.25
784010606H Điều khiển và quản lý tàu biển A00; A01; D01; D07 18
784010607H Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00; A01; D01; D07 17
784010609H Quản lý cảng và logistics A00; A01; D01; D07 24
784010610H Luật và chính sách hàng hải A00; A01; D01; D07 20
784010611H Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 17
751060501E Quản trị logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25.65

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM

Ngày 15/09/2022 vừa qua, Trường đã công bố mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 748020101 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01 19
2 748020103 Công nghệ thông tin  (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) 15
3 748020102 Công nghệ thông tin  (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) 15
4 784010611 Khoa học hàng hải  (chuyên ngành Cơ điện tử) 15
5 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 15
6 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 15
7 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) 15
8 784010610 Khoa học hàng hải  (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00; A01; D01 15
9 784010609 Khoa học hàng hải  (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) 15
10 784010604 Khoa học hàng hải  (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 15
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) A00; A01 15
12 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo) 15
13 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) 15
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) 15
15 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15
16 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00; A01 19
17 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 19
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 15
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) 15
20 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) 15
21 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 15
22 751060502 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01 17
23 751060501 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 17
24 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 15
25 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01 17
26 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) A00; A01; D01 15
27 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 15
28 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) 15
29 758030103 Kinh tế xây dựng  (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 15
30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 15
31 758030102 Kinh tế xây dựng  (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) 15
32 748020101H Công nghệ thông tin  (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình chất lượng cao A00; A01 15
33 748020103H Công nghệ thông tin  (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) – chương trình chất lượng cao 15
34 748020102H Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) – chương trình chất lượng cao 15
35 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) 15
36 784010606H Khoa học hàng hải  (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao 15
37 784010607H Khoa học hàng hải  (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao 15
38 784010610H Khoa học hàng hải  (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01 15
39 784010609H Khoa học hàng hải  (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao 15
40 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao 15
41 752010302H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao A00; A01 15
42 752010301H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao 15
43 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao 15
44 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao 15
45 7580201H Kỹ thuật xây dựng – chương chất lượng cao 15
46 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao 15
47 784010103H Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01 15
48 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao 15
49 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao 15
50 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao 15
51 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao 15
52 758030103H Kinh tế xây dựng  (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao 15
53 758030101H Kinh tế xây dựng  (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao 15
54 758030102H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) – chương trình chất lượng cao 15

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Giao thông vận tải

Theo đề án tuyển sinh năm 2021 – 2022, điểm trúng tuyển vào trường nằm ở mức tương đối. Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

Điểm trúng tuyển của Đại học Giao thông vận tải TP. HCM rơi vào khoảng 15 – 25,4 theo kết quả thi THPT và 18 – 28,83 theo kết quả xét học bạ.

Ngành

Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Xét học bạ
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 19 25,46
Công nghệ thông tin A00, A01 23,9 27,1
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01 25,4 28,83
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) A00, A01 17 21,38
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) A00, A01 21,6 26,25
Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15 18
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01 23,8 26,99
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) A00, A01 21 25,62
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) A00, A01 15 18
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01 17,8 25,49
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) A00, A01 23 26,58
Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 15 22,57
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00, A01 17,2 25,23
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) A00, A01 17,5 24,29
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) A00, A01 15 18
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) A00, A01 15 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01 15 21,51
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro) A00, A01 15 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế công trình giao thông) A00, A01 15 18
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00, A01, D01 19,2 25,5
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00, A01, D01 19,5 25,56
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) A00, A01, D01 23,8 27,48
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00, A01, D01 22,9 26,57
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01 15 18
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00, A01 15 18
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) A00, A01 15 18
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00, A01, D01 15 25,37
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy) A00, A01 15 18

Chương trình đào tạo chất lượng cao

Công nghệ thông tin A00, A01 17,4 23,96
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01 19,3 24,07
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 15 22,5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 17 24,02
Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15 21,8
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01 15 18
Kinh tế xây dựng A00, A01, D01 15 18
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01 23,5 27,25
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00, A01, D01 17 23,79
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01 15 18
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00, A01 15 Không xét
Khoa học hàng hải(chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00, A01, D01 15 Không xét

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội

Điểm trúng tuyển Đại học Giao thông vận tải dao động trong khoảng từ 16,1 – 25 điểm theo điểm thi THPT và từ 18 – 26,65 điểm theo kết quả học bạ.

STT

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 23,30 25,67
2 Kế toán A00, A01, D01, D07 23,55 25,57
3 Kinh tế  A00, A01, D01, D07 22,80 25,40
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 22 25,40
5 Khai thác vận tải   A00, A01, D01, D07 21,95 21,40
6 Kinh tế vận tải   A00, A01, D01, D07 20,70 22,42
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 25 26,65
8 Kinh tế xây dựng   A00, A01, D01, D07 20,40 23,32
9 Toán ứng dụng A00, A01, D07 16,40 18
10 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 24,75 26,45
11 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, A01, D01, D07 18 20,43
12 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 16,05 20,18
13 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 23,10 24,62
14 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 23,85 25,90
15 Kỹ thuật nhiệt  (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A00, A01, D01, D07 21,05 22,65
16 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, D01, D07   – – 
16.1 Chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính A00, A01, D01, D07 16,70 18
16.2 Chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa xe 16,35 18
16.3 Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực 19,40 18
17 Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 24,55 26,18
18 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 21,45 23,48
19 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D07 22,40 23,77
20 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, D07 24,05 25,77
21 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 17 19,50
22 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 16,55 18
23 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông  

A00, A01, D01, D07

–  – 
23.1 Chuyên ngành Cầu đường bộ 17,10 19,50
23.2 Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ 17,15 18
23.3 Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro 16,75 18
23.4 Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu – Đường sắt, Đường sắt đô thị A00, A01, D01, D07 17,20 18
23.5 Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu – Đường ô tô và Sân bay 16,20 18
23.6 Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 16,15 18
23.7 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 16,45 18
23.8 Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình 16,10 18
24 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 17,20 21,88

Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao

25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) A00, A01, D01, D07 16,25 18
26 Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 23,30 25,17
27 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 20,70 23
28 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 16,20 18
28.1 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   16,20 18 
28.2 Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp 16,25 19,50
29 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 16,60 19,50
30 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 19,60 20,27

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Giao thông vận tải

Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2020 – 2021, mức điểm tuyển sinh đầu vào của Đại học Giao thông vận tải tại hai cơ sở được quy định như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội

Mức điểm trúng tuyển đầu vào của trường Đại học Giao thông vận tải Hà Nội được quy định như sau:

TT

Ngành/ Nhóm ngành

Chuyên ngành/ Nhóm chuyên ngành xét tuyển

Mã ngành

(Mã xét tuyển)

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ (*)
I

Trường Đại học Giao thông vận tải – Trụ sở chính tại Hà Nội – Mã tuyển sinh GHA

1 Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) 7340101 A00, A01, D01, D07 23.30 ≥8.80 ≤5
2 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) 7340301 A00, A01, D01, D07 23.55 ≥8.80 ≤4
3 Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) 7310101 A00, A01, D01, D07 22.80 ≥8.00 ≤3
4 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 22.00 ≥7.60 ≤7
5 Ngành Khai thác vận tải  (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị) 7840101 A00, A01, D01, D07 21.95 ≥8.20 ≤2
6 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt) 7840104 A00, A01, D01, D07 20.70 ≥7.20 ≤3
7 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 25.00 ≥9.00 ≤3
8 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) 7580301 A00, A01, D01, D07 20.40 ≥7.60 ≤4
9 Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) 7460112 A00, A01, D07 16.40 ≥6.40 1
10 Ngành Công nghệ thông tin  7480201 A00, A01, D07 24.75 ≥9.00 ≤3
11 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) 7510104 A00, A01, D01, D07 18.00 ≥7.60 ≤2
12 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) 7520320 A00, B00, D01, D07 16.05 ≥5.20 ≤5
13 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) 7520103 A00, A01, D01, D07 23.10 ≥8.60 ≤6
14 Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) 7520114 A00, A01, D01, D07 23.85 ≥7.80 ≤2
15 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) 7520115 A00, A01, D01, D07 21.05 ≥8.80 1
16 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính 7520116-01 A00, A01, D01, D07 16.70 ≥5.80 1
17 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa xe 7520116-02 A00, A01, D01, D07 16.35 ≥3.60 1
18 Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực 7520116-03 A00, A01, D01, D07 19.40 ≥7.40 ≤3
19 Ngành Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, D01, D07 24.55 ≥8.80 ≤4
20 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) 7520201 A00, A01, D07 21.45 ≥7.20 ≤2
21 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) 7520207 A00, A01, D07 22.40 ≥8.60 ≤7
22 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) 7520216 A00, A01, D07 24.05 ≥8.80 ≤4
23 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) 7580201 A00, A01, D01, D07 17.00 ≥7.40 ≤2
24 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy(Chuyên ngành Cảng công trình biển) 7580202 A00, A01, D01, D07 16.55 ≥5.00 1
25 Chuyên ngành Cầu đường bộ 7580205-01 A00, A01, D01, D07 17.10 ≥7.40 1
26 Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ 7580205-02 A00, A01, D01, D07 17.15 ≥6.00 1
27 Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro 7580205-03 A00, A01, D01, D07 16.75 ≥6.00 ≤3
28 Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị 7580205-04 A00, A01, D01, D07 17.20 ≥6.20 1
29 Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu – Đường ô tô và Sân bay 7580205-05 A00, A01, D01, D07 16.20 ≥6.00 1
30 Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 7580205-06 A00, A01, D01, D07 16.15 ≥6.20 ≤2
31 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 7580205-07 A00, A01, D01, D07 16.45 ≥5.80 ≤2
32 Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình 7580205-08 A00, A01, D01, D07 16.10 ≥7.00 1
33 Ngành Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 17.20 ≥6.20 ≤4
34 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 7580205QT A00, A01, D01, D07 16.25 ≥6.60 1
35 Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) 7480201QT A00, A01, D01, D07 23.30 ≥8.40 1
36 Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) 7520103QT A00, A01, D01, D07 20.70 ≥8.20 ≤9
37 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 7580201QT-01 A00, A01, D01, D07 16.20 ≥4.80 ≤3
38 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 7580201QT-02 A00, A01, D01, D03 16.25 ≥6.00 1
39 Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 7580301QT A00, A01, D01, D07 16.60 ≥7.60 ≤2
40 Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 7340301QT A00, A01, D01, D07 19.60 ≥7.60 1

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

Mức điểm trúng tuyển đầu vào của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM được quy định như sau:

TT

Ngành/ Nhóm ngành

Chuyên ngành/ Nhóm chuyên ngành xét tuyển

Mã ngành

(Mã xét tuyển)

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ (*)
II

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM – Mã tuyển sinh GSA

1 Kinh tế 7310101 A00, A01

 C01, D01

21.40 ≥ 7.40 ≤ 4
2 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01

 C01, D01

22.15 ≥ 7.40 ≤ 2
3 Kế toán 7340301 A00, A01

 C01, D01

22.00 ≥ 7.40 ≤ 4
4 Công nghệ thông tin  7480201 A00, A01, D07 22.30 ≥ 7.60 ≤ 3
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01,

 C01, D01

24.40 ≥ 8.20 ≤ 3
6 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 20.80 ≥ 7.20 1
7 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 21.20 ≥ 6.20 ≤ 5
8 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, D01, D07 22.95 ≥ 7.20 1
9 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, 

C01, D01

20.60 ≥ 7.40 ≤ 5
10 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01

 C01, D01

19.00 ≥ 7.40 ≤ 7
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01

 C01, D01

21.55 ≥ 6.80 ≤ 3
12 Kiến trúc 7580101 A00, A01

 V00, V01

16.10 ≥ 5.80 ≤ 5
13 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 19.20 ≥ 6.60 1
14 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 16.05 ≥ 5.80 ≤ 2
15 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01

 C01, D01

19.80 ≥ 7.60 ≤ 2
16 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01

 C01, D01

19.25 ≥ 6.40 ≤ 8
17 Khai thác vận tải  7840101 A00, A01

 C01, D01

23.65 ≥ 7.20 ≤ 2
18 Kinh tế vận tải(chuyên ngành: Kinh tế Vận tải Du lịch) 7840104 A00, A01

 C01, D01

22.40 ≥ 7.40 1

Phương thức nộp học phí Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

Sinh viên đóng học phí bằng bằng cách chuyển khoản hoặc nộp tiền vào Tài khoản thu học phí của Viện Đào tạo Chất lượng cao mở tại:

Ngân hàng ACB

  • Tên tài khoản : Viện Đào Tạo Chất Lượng Cao
  • Stk: 250 818 909
  • Ngân hàng:  ACB, PGD Văn Thánh.

Ngân hàng Vietcombank

  • Tên tài khoản: Viện Đào Tạo Chất Lượng Cao
  • Stk: 02610 0348 6868
  • Ngân hàng:  Vietcombank, chi nhánh Thủ Thiêm

Chính sách hỗ trợ học phí của trường Đại học Giao thông Vận tải TP HCM

Chính sách miễn, giảm học phí

Để có thể áp dụng chế độ này thì bạn đọc cần tham khảo về nghị định 81/2021/NĐ – CP quy định chi tiết về cơ chế thu, quản lý học phí đối với hệ thống giáo dục quốc dân và các chính sách miễn giảm học phí.

Trường đại học GTVT TPHCM bên cạnh việc áp dụng những chính sách miễn, giảm học phí theo khu vực và đối tượng đúng với quy định của nhà nước, trường còn có một số loại học bổng như sau:

  • Học bổng khuyến khích học tập cho sinh viên đạt kết quả học tập và rèn luyện tốt
  • Học bổng GEMADEPT
  • Học bổng ABS
  • Học bổng Panasonic – Chắp cánh ước mơ
  • Học bổng ngoài ngân sách cho sinh viên
  • Học bổng đồng hành
  • Học bổng Power on

Học bổng

Nhà trường còn có các suất học bổng nhằm hỗ trợ cho các bạn có thành tích cao trong quá trình học tập và rèn luyện. Như thường lệ thì học bổng sẽ có nhiều mức độ khác nhau như là thưởng 30%, 50% hay thậm chí là 100% trên tổng số tiền học phí của kỳ đó.

Mức thưởng 30%, 50%, 100% sẽ dành cho các sinh viên đứng ở vị trí lần lượt là thứ 3 , thứ 2 và thứ 1 (xét theo điểm GPA của toàn khoa của một ngành bất kỳ).

Trường đại học GTVT TPHCM bên cạnh việc áp dụng những chính sách miễn, giảm học phí theo khu vực và đối tượng đúng với quy định của nhà nước, trường còn có một số loại học bổng như sau:

  • Học bổng khuyến khích học tập cho sinh viên đạt kết quả học tập và rèn luyện tốt
  • Học bổng GEMADEPT
  • Học bổng ABS
  • Học bổng Panasonic – Chắp cánh ước mơ
  • Học bổng ngoài ngân sách cho sinh viên
  • Học bổng đồng hành
  • Học bổng Power on

Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện nay, trường GTS có tổng số 650 giảng viên, bao gồm: 17 Phó Giáo sư, 82 Tiến sĩ, 369 Thạc sĩ, 86 giảng viên cao cấp và giảng viên chính. Tất cả cán bộ, giảng viên tại trường đều có trình độ chuyên môn cao, kinh nghiệm nghiên cứu, giảng dạy và chuyển giao công nghệ phong phú.

Khuôn viên của GTS bao gồm tổng diện tích 231.796 m², được trang bị cơ sở vật chất khang trang, hiện đại. Tại đây, các phòng thí nghiệm, thực hành được trang bị với các trang thiết bị hiện đại đạt chuẩn quốc tế. Ngoài ra, thư viện điện tử của trường cũng sở hữu hơn 7.000 đầu sách và trường có sẵn tàu thực tập UT-Glory với sức chứa 2.000 tấn.

Những cách cải thiện chi phí sinh hoạt dành cho sinh viên

Tham gia những hoạt động, kỳ thi có giải thưởng tại trường

Sinh viên có thể tham gia các kỳ thi thể thao được tổ chức tại trường

Bên cạnh việc trau dồi bản thân thông qua những kiến thức mà thầy cô đã truyền giảng trên lớp, các sinh viên còn có thể dùng kiến thức ấy làm hành trang để dự thi một số kỳ thi chuyên ngành ở trường. Và đạt giải thưởng cao sẽ giúp bạn có thêm 1 khoản tiền để đỡ được phần nào việc chi trả học phí.

Giành học bổng của trường

Để hỗ trợ chi phí cho sinh viên, trường Đại học Giao thông vận tải TH HCM đã mang đến nhiều cơ hội học bổng dành cho sinh viên. Dành cho các sinh viên có thành tích và hoạt động suất sắc đang theo học nhận được hỗ trợ tài chính từ trường.

Tìm việc làm bán thời gian

Ngoài ra, kết hợp làm những công việc bán thời gian vào lịch rảnh cũng là cách để tăng thu nhập cho sinh viên. Việc làm bán thời gian không chỉ giúp sinh viên kiếm thêm thu nhập mà còn rèn luyện kỹ năng mềm, tích lũy kinh nghiệm và xây dựng mối quan hệ trong quá trình làm việc.

Kết luận

Qua bài viết trên có thể thấy phương thức xét tuyển và mức điểm đầu vào của cả hai cơ sở đại học đều có mức điểm giao động từ 15 đến 25 điểm. Đây là mức điểm tương đối dựa trên năng lực của các thí sinh. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Tham khảo điểm chuẩn một số trường:

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Mở mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUE) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) mới nhất

Điểm chuẩn Học viện ngân hàng mới nhất

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *