Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học An Ninh Nhân Dân cập nhật mới nhất

Đại học An Ninh Nhân Dân là một trong những ngôi trường trọng yếu nhằm đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho đất nước. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Trường Đại học An Ninh Nhân Dân là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn các năm qua thông qua các thông tin dưới đây. 

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học An Ninh Nhân Dân (People’s Security University)
  • Địa chỉ: Km18, Xa Lộ Hà Nội, phường Linh Trung, Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.dhannd.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/T47.BCA/
  • Mã tuyển sinh: ANS
  • Email tuyển sinh: info@dhannd.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0283 896 3883

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học An Ninh Nhân Dân trở thành trung tâm giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng, nghiên cứu khoa học, tham mưu chiến lược có uy tín cao của lực lượng Công an nhân dân, góp phần xây dựng và bảo vệ yên bình cho nhân dân, cho đất nước

Cơ sở vật chất

Đại học An Ninh Nhân Dân tọa lạc trên một khu đất rộng tại TP Thủ Đức và hiện có các khu giảng đường với hơn 73 phòng, bao gồm: phòng học lý thuyết, phòng học ngoại ngữ, phòng hội thảo khoa học… Các phòng học hầu như đều được trang bị máy chiếu, đầy đủ để phục vụ tốt nhất hoạt động giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học. Bên cạnh đó, trường còn có 6 khu nhà ở ký túc xá rộng lớn với hơn 40000 chỗ ở cho học viên; đáp ứng nhu cầu sinh hoạt cho sinh viên.

Điểm chuẩn của Trường Đại học An Ninh Nhân Dân mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học An Ninh Nhân Dân mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học An Ninh Nhân Dân năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học An Ninh Nhân Dân sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học An Ninh Nhân Dân năm 2023 – 2024

Đại học An Ninh Nhân Dân công bố điểm chuẩn 2023, trong đó ngành thấp nhất – Nghiệp vụ An ninh với thí sinh nam vùng 8 lấy 18,1 điểm.

Điểm chuẩn Đại học An Ninh Nhân Dân 2023:

Trường

Ngành Phía Vùng Điểm chuẩn TS Nam

Điểm chuẩn TS Nữ

Đại học An Ninh Nhân Dân Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh Nam 4 20,6 24,16
Nam 5 20,45 24,14
Nam 6 18,62 22,37
Nam 7 21,14 23,66
Nam 8 19,2 18,1

Phía Nam từ Đà Nẵng trở vào, gồm các vùng tuyển sinh:

  • Vùng 4: các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
  • Vùng 5: các tỉnh Tây Nguyên, gồm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
  • Vùng 6: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP.HCM.
  • Vùng 7: các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. + Vùng 8 phía Nam: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ Thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
  • Vùng 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.

Điểm chuẩn của Trường Đại học An Ninh Nhân Dân năm 2022 – 2023

Vừa qua, mức điểm chuẩn Đại học An Ninh Nhân Dân đã được công bố như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 18.3 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 17.91 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 20.59 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 18.29 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 21.23 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 23.3 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 23.4 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 23.79 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 18.9 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 19.87 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 19.97 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 21.07 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 22.25 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 22.82 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 23.35 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 23.38 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 14.69 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 14.92 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 18.81 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 18.27 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 19.65 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 22.36 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 22.09 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 21.45 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 19.86 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 20.26 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 21.6 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 20.87 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 22.74 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 24.35 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 22.25 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 24.41 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 15.98 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 19.52 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 19.87 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8

Điểm chuẩn của Trường Đại học An Ninh Nhân Dân năm 2021 – 2022

Điểm chuẩn Đại học An Ninh Nhân Dân năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT:  

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 24.86 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 26.11 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 25.21 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 25.89 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 27.35 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 27.63 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 27.2 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 27.69 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 25.68 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 26.36 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 26.53 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 26.88 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 28.5 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 27.91 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 27.94 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 29.51 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 24.01 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 24.93 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 24.38 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 24.56 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 25.68 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 27.33 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 26.01 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 26.78 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 25.83 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 26.9 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 26.94 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 26.48 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 27.49 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 28.14 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 27.84 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 28.69 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 23.04 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 25.76 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 22.41 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học An Ninh Nhân Dân như thế nào?

Điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an:

  • Cộng điểm ưu tiên đối với thí sinh đoạt từ giải khuyến khích trở lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế tương ứng với môn đoạt giải, lĩnh vực đoạt giải để xét tuyển thẳng vào các trường CAND. Trong đó: giải nhất được cộng 1.0 điểm; giải nhì được cộng 0.75 điểm; giải ba được cộng 0.5 điểm; giải khuyến khích được cộng 0.25 điểm. Thí sinh đoạt nhiều giải chỉ được cộng điểm thưởng một giải cao nhất.
  • Cộng 1.0 điểm đối với thí sinh là con đẻ của cán bộ Công an đang công tác hoặc đã nghỉ hưu, con đẻ của nhân viên hợp đồng lao động không xác định thời hạn trong CAND; con đẻ của cán bộ đã nghỉ mất sức hoặc chuyển ngành xuất ngũ hoặc đã từ trần có thời gian công tác liên tục trong lực lượng Công an từ 15 năm trở lên tính đến tháng xét tuyển. Cộng 0.5 điểm đối với thí sinh là con đẻ của Trưởng Công an xã, Phó trưởng Công an xã bán chuyên trách, có thời gian công tác trong lực lượng Công an xã từ đủ 15 năm trở lên tính đến tháng xét tuyển. Trường hợp thí sinh có bố hoặc mẹ đã bị xử lý hình sự, buộc thôi việc hoặc tước danh hiệu CAND thì thí sinh không được hưởng ưu tiên theo người đó.
Điểm chuẩn của Trường Đại học An Ninh Nhân Dân là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học An Ninh Nhân Dân là bao nhiêu

Cách tính điểm của Trường Đại học An Ninh Nhân Dân như thế nào?

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy tuyển mới được tính theo công thức sau đây:

Ngưỡng đảm bảo = (M1+M2+M3)*10/3 + BTBCA

Trong đó

  • M1, M2, M3: Điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND;
  • BTBCA: Điểm bài thi Bộ Công an được tính theo thang điểm 100 (gồm: Phần trắc nghiệm và phần tự luận. Trong đó, điểm phần trắc nghiệm tối đa là 60 điểm; điểm phần tự luận được quy đổi từ hệ 10 sang hệ 100, tối đa điểm tự luận là 40 điểm).
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào không tính điểm ưu tiên đối tượng, điểm ưu tiên khu vực, điểm thưởng.

Ví dụ

Thí sinh Nguyễn Văn A, đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học An Ninh Nhân Dân với tổ hợp xét tuyển là A00 (Toán, Lý, Hóa) có kết quả điểm thi như sau:

  • Điểm thi 03 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển A00: Toán 8,5; Lý 7,5; Hóa 7,0.
  • Điểm thi bài thi BCA phần Trắc nghiệm: 35 điểm/tối đa 60 điểm bài thi.
  • Điểm bài thi BCA phần Tự luận (Toán/Văn): 6 điểm/tối đa 10 điểm bài thi. Lúc này, điểm phần tự luận phải được quy đổi từ hệ 10 sang hệ 100 với tối đa là 40 điểm. Như vậy, điểm phần tự luận = 6*4 = 24 điểm/40 điểm tối đa.

=> Cách tính ngưỡng đầu vào của thí sinh Nguyễn Văn A nêu trên là:

Ngưỡng đảm bảo = (8,5+7,5+7,0)*10/3 + (35+24) = 135,67 điểm. Như vậy thí sinh Nguyễn Văn A đã đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học An Ninh Nhân Dân không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Kubet