Bảng chữ cái tiếng hàn đầy đủ nhất hiện nay

bảng chữ cái tiếng hàn đầy đủ

Bạn thích khám phá, thích tìm hiểu những thứ mới mẻ? Bạn yêu thích các ngôn ngữ xa lạ của nhiều nước trên thế giới, vì thế bạn đừng bỏ lỡ bài viết này. Bài viết dưới đây ReviewEdu.net đi sâu vào bảng chữ cái tiếng hàn đầy đủ, chúc bạn đọc vui vẻ.

Bảng chữ cái tiếng hàn là gì?

Tiếng Hàn hay Hàn ngữ hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Tiếng Hàn-Triều Tiên cũng được sử dụng rộng rãi ở Diên Biên, Trường Bạch – nơi có đông đảo cộng đồng người gốc Triều Tiên sinh sống; cùng một số khu vực khác của Trung Quốc.

Dưới đây là một bảng các ký hiệu của bảng chữ cái tiếng Triều Tiên và các giá trị theo chuẩn bảng mẫu tự phiên âm quốc tế (IPA):

IPA p t c k ɟ̬ ɡ̬ s h m n ŋ w r j
Chosŏn’gŭl    

IPA i e ɛ a o u ʌ ɯ ɯi je ja jo ju wi we wa
Chosŏn’gŭl

Các phụ âm Bảng chữ cái tiếng hàn

a. Phụ âm cơ bản

ㄱ    giyeok (기역), hoặc kiŭk (기윽) tiếng Bắc Hàn

ㄴ    nieun/niŭn (니은)

ㄷ    digeut (디귿), hoặc tiŭt (디읃) (Bắc Hàn)

ㄹ    rieul/riŭl (리을)

ㅁ    mieum/miŭm (미음)

ㅂ    bieup/piŭp (비읍)

ㅅ    siot (시옷), hoặc siŭt (시읏) (Bắc Hàn)

ㅇ    ieung/iŭng (이응)

ㅈ    jieut/chiŭt (지읒)

ㅊ    chieut/ch’iŭt (치읓)

ㅋ    kieuk/k’iŭk (키읔)

ㅌ    tieut/t’iŭt (티읕)

ㅍ    pieup/p’iŭp (피읖)

ㅎ    hieut/hiŭt (히읗)

ㄲ    ssanggiyeok (쌍기역)

ㄸ    ssangdigeut (쌍디귿)

ㅃ    ssangpieup (쌍비읍)

ㅆ    ssangsiot (쌍시옷)

ㅉ    ssangjieut (쌍지읒)

Cách viết chữ Hàn Quốc phần phụ âm: Sự tạo thành của một âm tiết trong tiếng Hàn phải dựa trên các nguyên âm và phụ âm. Và vị trí của một phụ âm sẽ được quyết định bởi từ đi kèm với nó là nguyên âm “dọc” hay “ngang”.

b. Cách đọc nối âm tiếng Hàn với phụ âm cuối

– Sự kết hợp của các nguyên âm phụ âm tiếng Hàn còn hình thành nên các phụ âm tiết cuối hay còn gọi là Patchim (받침). Dưới đây là chi tiết các nguyên tắc về cách đọc của Patchim khi học bảng chữ cái tiếng Hàn Quốc.

– Bất kỳ phụ âm nào trong tiếng Hàn cũng có thể là phụ âm cuối, nhưng khi phát âm thì chỉ có 7 âm thanh có thể được phát ra từ cuối các âm tiết:

  • ㄱ, ㅋ, ㄲ – [-k]
  • ㄴ – [-n]
  • ㄷ, ㅅ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ, ㅆ – [-t]
  • ㄹ – [-l]
  • ㅁ – [-m]
  • ㅂ,ㅍ – [-p]
  • ㅇ – [-ng]

Các nguyên âm Bảng chữ cái tiếng hàn

a. Nguyên âm cơ bản của bảng chữ cái hangul

Bảng chữ cái trong tiếng Hàn đầy đủ nhất có 10 nguyên âm cơ bản làㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ, mỗi nguyên âm được xây dựng theo một trật tự nhất định. Để tập viết bảng chữ cái tiếng Hàn chuẩn các bạn phải tuân thủ quy tắc từ trên xuống dưới và từ trái qua phải.

b. Nguyên âm đơn của bảng chữ cái hangul

– Chữ a: “ㅏ” phát âm là “a” trong mọi trường hợp

– Chữ ơ/o: “ㅓ” phát âm là “ơ” hoặc “o” tuỳ theo vùng địa lý, nếu càng lên phía Bắc thì phát âm là “o” càng rõ.

– Chữ ô: “ㅗ” phát âm là “ô” 

-Chữ u: “ㅜ” phát âm là “u”

– Chữ ư: “ㅡ” phát âm “ư”

– i:ㅣ phát âm “i” 

– ê:ㅔ phát âm “ê”

– e:ㅐ phát âm “e” 

c. Nguyên âm ghép của bảng chữ cái hangul

Bảng chữ cái hangul có bảng nguyên âm tiếng Hàn ghép chi tiết như sau: 애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의

– Ghép với “i” :

ㅣ + ㅏ = ㅑ: ya

ㅣ + ㅓ = ㅕ: yo

ㅣ + ㅗ = ㅛ: yô

ㅣ+ ㅜ = ㅠ: yu

ㅣ+ ㅔ = ㅖ: yê

ㅣ + ㅐ = ㅒ: ye

– Ghép với “u/ô”:

ㅗ + ㅏ = ㅘ : oa

ㅗ + ㅐ = ㅙ : oe

ㅜ + ㅓ = ㅝ : uơ

ㅜ + ㅣ = ㅟ : uy

ㅜ + ㅔ = ㅞ : uê

– Ghép với “i” :

ㅡ + ㅣ = ㅢ : ưi/ê/i

ㅗ + ㅣ = ㅚ : uê

Xem thêm:

Bảng chữ cái hiragana

Bảng chữ cái tiếng tây ban nha

Bảng chữ cái la tinh

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *