Bạn là người thích khám phá, thích tìm hiểu những thứ mới mẻ? Bạn yêu thích các ngôn ngữ xa lạ của nhiều nước trên thế giới, vì thế bạn đừng bỏ lỡ bài viết này. Bài viết dưới đây ReviewEdu.net đi sâu vào bảng chữ cái tiếng Anh, chúc bạn đọc vui vẻ.
Bảng chữ cái Tiếng Anh là gì?
Bảng chữ cái tiếng Anh (English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 ký tự được sắp xếp theo thứ từ A đến Z được viết theo cả hai dạng là “chữ hoa” và “chữ thường”.
- Chữ hoa: A, B, C, D, E, F, G, H, I ,J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, W, X, Y, Z.
- Chữ thường: a, b, c, d, e, f, g, h ,i ,k , l, m, n, o, p, q, r, s, t, u, v, w, x, y, z.
Đây là bảng chữ cái sử dụng chữ được xây dựng bởi công nghệ máy tính sử dụng nhiều hơn, còn chữ viết tay có thể đa dạng kiểu dáng. Tiếng Anh viết sử dụng nhiều như ch, sh, th, wh, qu,… mặc dù ngôn ngữ này không xem chúng là các mẫu tự riêng biệt trong bảng chữ cái.
Phân loại chữ cái
Trong bảng chữ cái tiếng Anh có:
- 5 nguyên âm: A, E, I, O, U.
- 21 phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, l, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z.
Chữ “Y” trong tiếng Anh thường được sử dụng làm phụ âm nhưng cũng có những trường hợp nó đóng vai trò làm nguyên âm cho nên có thể gọi là bán nguyên âm và phụ âm.
Tần suất sử dụng chữ cái
Chữ cái sử dụng trong tiếng Anh nhiều nhất là chữ E, ít nhất là chữ Z theo nghiên cứu của Robert Edward Lewand. Mật độ chính xác của nghiên cứu đó như sau:
Chữ cái | Tần suất |
A | 8,17% |
B | 1,49% |
C | 2,78% |
D | 4,25% |
E | 12,7% |
F | 2,23% |
G | 2,02% |
H | 6,09% |
I | 6,97% |
J | 0,15% |
K | 0,77% |
L | 4,03% |
M | 2,41% |
N | 6,75% |
O | 7,51% |
P | 1,93% |
Q | 0,1% |
R | 5,99% |
S | 6,33% |
T | 9,06% |
U | 2,76% |
V | 9,98% |
W | 2,36% |
X | 0,15% |
Y | 1,97% |
Z | 0,07% |
Cách đọc chữ cái tiếng Anh
Bảng phiên âm tiếng Anh IPA có tới 44 mẫu tự trong đó có 20 nguyên âm và 24 phụ âm và cách đọc không thể phải là đơn thuần nhìn theo mặt chữ tiếng Việt. Trước khi học bảng chữ cái, các bạn nên học kỹ bảng phiên âm để đảm bảo phát âm chuẩn chữ cái.
Chữ cái tiếng Anh | Phát âm theo chữ tiếng Việt |
A | Ây |
B | Bi |
C | Si |
D | Đi |
E | I |
F | Ép |
G | Ji |
H | Ết |
I | Ai |
J | Dzei |
K | Kêy |
L | Eo |
M | Em |
N | En |
O | Âu |
P | Pi |
Q | Kiu |
R | A |
S | Ét |
T | Ti |
U | Diu |
V | Vi |
W | Đắp liu |
X | Esk s |
Y | Quai |
Z | Di |
Xem thêm:
cách đọc chữ B sao ạ?
học bảng chữ cái tiếng Anh khó không ạ/
có bao nhiêu chữ cái ạ?