Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự đào tạo đội ngũ cán bộ kỹ thuật, chỉ huy quản lý kỹ thuật chất lượng cao có trình độ đại học, sau đại học cho Quân đội và Đất nước. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự nhé!
Giới thiệu chung về Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự
Học viện Kỹ thuật Quân sự được thành lập theo Quyết định số 146/CP ngày 08/8/1966 của Hội đồng Chính phủ với tên gọi ban đầu là “Phân hiệu II Đại học Bách khoa”. Ngày 13/6/1968, Thủ tướng Chính phủ quyết định đổi tên “Phân hiệu II Đại học Bách khoa” thành trường Đại học Kỹ thuật Quân sự và ngày 15/12/1981, Bộ Quốc phòng quyết định thành lập Học viện Kỹ thuật Quân sự trên cơ sở trường Đại học Kỹ thuật Quân sự. Ngày 06/6/1991, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng quyết định cho phép Học viện Kỹ thuật Quân sự mang thêm tên gọi Đại học kỹ thuật Lê Quý Đôn. Ngày 31/1/2008, Học viện Kỹ thuật Quân sự được Chính phủ quyết định bổ sung vào danh sách các trường đại học trọng điểm quốc gia.
Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự năm 2023 – 2024
Năm 2023, trường Học viện kỹ thuật quân sự tuyển 458 chỉ tiêu, trong đó thí sinh phía Bắc là 298 chỉ tiêu, phía Nam 160 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn Học viện kỹ thuật quân sự năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 23/8.
Miền Bắc |
|||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | A00; A01 | 22.05 | |
Xét tuyển từ kết quả thi THPT | A00; A01 | 24.91 | Thí sinh mức 24,91 điểm
Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 8.8 |
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | A00; A01 | 25.85 | |
Xét tuyển từ kết quả thi THPT | A00; A01 | 26.87 | Thí sinh mức 26,87 điểm
Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 8.4 |
Miền Nam |
|||
Thí sinh Nam | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | A00; A01 | 24.26 | |
Xét tuyển từ kết quả thi THPT | A00; A01 | 24.42 | |
Thí sinh Nữ | |||
Xét tuyển HSG bậc THPT | A00; A01 | 24.87 | |
Xét tuyển từ kết quả thi THPT | A00; A01 | 26.28 |
Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự năm 2022 – 2023
Dự kiến năm 2022, Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự năm 2021 – 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh, Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | 23.2 |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | 25.9 |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | 28.93 |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | 27.25 |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | 28.05 |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | 24.45 |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | 26.07 |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | 26.65 |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | 27.25 |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | 29.23 |
Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự năm 2020 – 2021
Điểm trúng tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 24.8 |
7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 26.5 |
7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 25.7 |
7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 28.15 |
7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 25 |
7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 27.05 |
7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 27.55 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.