Nếu các bạn có đam mê mãnh liệt với bầu trời, muốn được dạo quanh đây đó. Thì các bạn nên theo học tại Học viện Hàng không Việt Nam. Đây là cơ sở giáo dục đại học đầu ngành trong hệ thống giáo dục đại học của cả nước về lĩnh vực hàng không dân dụng, giữ vai trò quan trọng trong việc đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực cho ngành hàng không Việt Nam. Bài viết sau đây sẽ nói về điểm chuẩn Học viện Hàng không mới nhất, hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu nhé!
Giới thiệu chung về Học viện Hàng không
- Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
- Tên Tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
- Địa chỉ: Số 104, Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Mã trường: HHK
- Facebook: www.facebook.com/hvhkvn/
- Website: http://www.vaa.edu.vn/
- Email tuyển sinh:info@vaa.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0911.959.505 – (028).3842.2199
Học viện Hàng không Việt Nam là cơ sở giáo dục đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của nước CHXHCN Việt Nam. Học viện được thành lập theo Quyết định số 168/2006/QĐ-TTg, ngày 17/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Bên cạnh đó, Học viện Hàng không Việt Nam là đơn vị sự nghiệp công lập được giao quyền tự chủ thực hiện nhiệm vụ, tài chính, tổ chức bộ máy, nhân sự,… theo quy định của pháp luật. Học viện Hàng không Việt Nam có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng và được mở tài khoản tại các ngân hàng thương mại, Kho bạc Nhà nước.
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Hàng không năm 2022 – 2023
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 dao động 16-24,2, cao nhất là ngành Quản lý hoạt động bay, theo công bố chiều 22/8.
Với mức này, điểm chuẩn ngành Quản lý hoạt động bay cao hơn gần một điểm so với năm ngoái (23,3 điểm).
Hai ngành có điểm chuẩn cao tiếp theo là Kỹ thuật hàng không và Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành với lần lượt 21,5 và 21 điểm.
Ba ngành lấy điểm thấp nhất 16 điểm gồm Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng. Mức này tương đương với điểm sàn (điểm nhận hồ sơ) của Học viện.
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) năm 2023 như sau:
Tên Ngành |
Mã Ngành | Mã Xét Tuyển |
Điểm đầu vào |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01; D01, D14; D15 | 19,0 |
Quản trị kinh doanh – Tiếng Anh | 7340101E | 19,0 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 19,0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 21,0 | |
Kinh tế vận tải | 7840104 | 19,0 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 19.0 | |
CNKT Điện tử – Viễn thông | 7510302 | A00, A01, D07 | 16,0 |
CNKT Điều khiển tự động hóa | 7510303 | 16,0 | |
CNKT công trình xây dựng | 7510102 | 16,0 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18,0 | |
Kỹ thuật hàng không | 7520120 | 21,5 | |
Quản Lý hoạt động bay | 7840102 | A00, A01, D01, D07 | 24,2 |
Năm nay, Học viện Hàng không Việt Nam tuyển sinh 12 ngành với tổng 3.000 sinh viên, tăng gần 900 so với năm 2022. Tất cả ngành đào tạo đều có mức học phí dự kiến 25 triệu đồng một năm.
Trường tuyển sinh theo 5 phương thức. Ngoài xét điểm học bạ, điểm thi đánh giá năng lực, Học viện Hàng không còn xét tuyển thẳng học sinh giỏi, xét chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên và xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Hàng không năm 2022 – 2023
Có thể nhận thấy mức điểm xét tuyển đầu vào của Học viện Hàng Không ngày một tăng so với năm học trước. Cụ thể có những ngành lên đến 25 điểm, chênh lệch đến 1.5 – 2 điểm. Dự kiến năm 2022 -2023, điểm đầu vào của các ngành tại Học viện hàng không sẽ tiếp tục tăng đối với mỗi ngành dao động từ 1 đến 2 điểm tùy theo từng ngành.
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Hàng không năm 2021 – 2022
Học viện Hàng không Việt Nam đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả ngành đào tạo của trường. Mức điểm cao nhất là 26,3 điểm. Cụ thể như sau:
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPTQG
Tên Ngành | Mã Ngành | Mã Xét Tuyển | Điểm đầu vào |
Quản trị kinh doanh
|
7340101 | A01, D01, D78, D96 | 23.4 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 24.6 | |
Quản Lý hoạt động bay | 7840102 | 26.3 | |
CNKT Điện tử – Viễn thông | 7510302 | A00, A01, D07, D90 | 18 |
CNKT Điều khiển tự động hóa | 7510303 | 18 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 21.6 | |
Kỹ thuật hàng không | 7520120 | 25 |
Phương thức xét tuyển học bạ
Tên Ngành | Học bạ | ĐGNL |
Công nghệ thông tin | 24 | 700 |
Ngôn ngữ Anh | 26 | 800 |
Quản trị kinh doanh | 26 | 18,8 |
CNKT Điều khiển tự động hóa | 800 | |
Quản Lý hoạt động bay | 21 | 700 |
CNKT Điện tử – Viễn thông | 21 | 700 |
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Hàng không năm 2020 – 2021
Đối với năm 2020 – 2021, dựa theo đề án tuyển sinh của học viện mà mức điểm chuẩn đầu vào của các ngành có những thay đổi cụ thể như sau:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 23,1 |
Công nghệ kỹ thuật ĐT, TT | A00, A01, D90 | 18,8 |
Kỹ thuật hàng không | 24,2 | |
Quản lý hoạt động bay | A00, A01, D01, D90 | 26,2 |
Kết Luận
Dựa vào mức điểm chuẩn của những năm trở lại đây và mức điểm dự kiến của năm sắp tới. Hy vọng phụ huynh và các bạn học sinh sẽ có những quyết định phù hợp với năng lực của con em và bản thân mình. Các bạn chưa đủ năng lực cũng đừng lo lắng vì ngay từ bây giờ các bạn nỗ lực học tập thì chắc chắn sẽ đạt được kết quả tốt. Chúc các bạn thành công!